CÔNG TY TNHH MIWON VIỆT NAM – 2600109933
Tên giao dịch (tiếng Anh)
MIWON VIET NAM COMPANY LIMITED
Tên viết tắt
MIWON VIET NAM CO.,LTD
Địa chỉ
Phố Sông Thao, Phường Thọ Sơn, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh/Khác
Song Thao Street, Tho Son Ward, Viet Tri City, Phu Tho Province, Vietnam
Đại diện pháp luật (Tiếng Việt/Khác)
KIM MYEONG YU / SHIN SANGHO
Mã số thuế
2600109933 (10/09/2010)
Ngành nghề chính
4632
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 2809: Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. 2836: Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. 2936: Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. 3203: Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật. 3402: Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 3802: Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. 3906: Polyme acrylic dạng nguyên sinh. (vii) Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. – Bán buôn sản phẩm mỳ chính, cà phê, dầu vừng, hồ tiêu – Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Các loại bột và tinh bột gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08; các Axit Glutamic và muối của chúng bao gồm các mã HS: 29.22.42, 29.34; các loại đường gồm các mã HS: 17.02, 17.03 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 12.01, 12.08, 12.10, 12.11, 12.12, 16.01, 16.02, 16.03, 16.04, 16.05, 19.01, 19.02, 19.03, 19.04, 19.05, 20.01, 20.02, 20.03, 20.04, 20.05, 20.06, 20.07, 20.08, 20.09, 21.01, 21.02, 21.03, 21.04, 21.06. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm: Quả và hạt có dầu, có mã HS 12.07, Margarine và các chế phẩm, có mã HS 15.17, Các hợp chất amino chức oxy, mã HS: 29.22; – Bán buôn các mặt hàng bột và tinh bột, gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08 – Bán buôn các mã HS: 03.02, 03.05, 03.06, 03.07 và các loại nông sản. – Bán buôn các thực phẩm chế biến từ trái cây gồm các mã HS: 08.01, 08.02, 08.04, 08.05, 08.06, 08.07, 08.08, 08.09, 08.10, 08.11, 08.12, 08.13, 08.14. Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03
4620
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: – Bán buôn các mặt hàng thực phẩm chế biến từ nông, thủy, hải sản gồm các mã HS: 19.02, 19.03.00.00, 19.04, 19.05; – Bán buôn các mặt hàng rau, một số loại củ, thân củ và rễ ăn được gồm các mã HS: 07.01, 07.02, 07.03, 07.04, 07.05, 07.06, 07.07, 07.08, 07.09, 07.10, 07.11, 07.12, 07.13, 07.14.
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: các loại sản phẩm plastic, mã HS: 39.23, 39.25, 35.03. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm các mã HS: 35.01, 35.02, 35.04, 35.05, 35.06, 35.07; Hợp chất chức carboxyamit, hợp chất chức amit của axit carbonic, mã HS: 29.24 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty Các hợp chất chức Carboxyimit và hợp chất của nó, mã HS: 29.25, các chất gắn cho khuôn đúc, mã HS: 38.24 -Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03. -Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết:- Thực hiện quyền xuất khẩu nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến, có mã HS: 21.03 Xuất khẩu chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật có mã HS 23.09 Xuất khẩu phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác có mã HS: 31.05 Xuất khẩu chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuân đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có mã HS: 38.24 Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
1062
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Chi tiết: Sản xuất tinh bột sắn, tinh bột biến tính
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
7211
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
1079 (Chính)
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất mỳ chính từ quy trình lên men và sản phẩm phụ (phân bón lỏng, phân bón rắn); sản xuất bột canh, muối tinh gia vị, nước chấm, tương ớt, bột chiên; Chế biến cà phê, dầu vừng, hồ tiêu và đóng gói mỳ chính, sản xuất tương ớt, bột chiên, gia vị và nước chấm, Sản xuất các chế phẩm thực phẩm theo mã HS: 21.06.
1074
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
Chi tiết: Sản xuất mỳ ăn liền
1072
Sản xuất đường
Chi tiết: Sản xuất đường mạch nha
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 2809: Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. 2836: Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. 2936: Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. 3203: Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật. 3402: Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 3802: Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. 3906: Polyme acrylic dạng nguyên sinh. (vii) Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. – Bán buôn sản phẩm mỳ chính, cà phê, dầu vừng, hồ tiêu – Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Các loại bột và tinh bột gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08; các Axit Glutamic và muối của chúng bao gồm các mã HS: 29.22.42, 29.34; các loại đường gồm các mã HS: 17.02, 17.03 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 12.01, 12.08, 12.10, 12.11, 12.12, 16.01, 16.02, 16.03, 16.04, 16.05, 19.01, 19.02, 19.03, 19.04, 19.05, 20.01, 20.02, 20.03, 20.04, 20.05, 20.06, 20.07, 20.08, 20.09, 21.01, 21.02, 21.03, 21.04, 21.06. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm: Quả và hạt có dầu, có mã HS 12.07, Margarine và các chế phẩm, có mã HS 15.17, Các hợp chất amino chức oxy, mã HS: 29.22; – Bán buôn các mặt hàng bột và tinh bột, gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08 – Bán buôn các mã HS: 03.02, 03.05, 03.06, 03.07 và các loại nông sản. – Bán buôn các thực phẩm chế biến từ trái cây gồm các mã HS: 08.01, 08.02, 08.04, 08.05, 08.06, 08.07, 08.08, 08.09, 08.10, 08.11, 08.12, 08.13, 08.14. Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03
4620
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: – Bán buôn các mặt hàng thực phẩm chế biến từ nông, thủy, hải sản gồm các mã HS: 19.02, 19.03.00.00, 19.04, 19.05; – Bán buôn các mặt hàng rau, một số loại củ, thân củ và rễ ăn được gồm các mã HS: 07.01, 07.02, 07.03, 07.04, 07.05, 07.06, 07.07, 07.08, 07.09, 07.10, 07.11, 07.12, 07.13, 07.14.
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: các loại sản phẩm plastic, mã HS: 39.23, 39.25, 35.03. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm các mã HS: 35.01, 35.02, 35.04, 35.05, 35.06, 35.07; Hợp chất chức carboxyamit, hợp chất chức amit của axit carbonic, mã HS: 29.24 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty Các hợp chất chức Carboxyimit và hợp chất của nó, mã HS: 29.25, các chất gắn cho khuôn đúc, mã HS: 38.24 -Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03. -Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết:- Thực hiện quyền xuất khẩu nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến, có mã HS: 21.03 Xuất khẩu chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật có mã HS 23.09 Xuất khẩu phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác có mã HS: 31.05 Xuất khẩu chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuân đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có mã HS: 38.24 Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
1062
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Chi tiết: Sản xuất tinh bột sắn, tinh bột biến tính
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
7211
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
1079 (Chính)
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất mỳ chính từ quy trình lên men và sản phẩm phụ (phân bón lỏng, phân bón rắn); sản xuất bột canh, muối tinh gia vị, nước chấm, tương ớt, bột chiên; Chế biến cà phê, dầu vừng, hồ tiêu và đóng gói mỳ chính, sản xuất tương ớt, bột chiên, gia vị và nước chấm, Sản xuất các chế phẩm thực phẩm theo mã HS: 21.06.
1074
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
Chi tiết: Sản xuất mỳ ăn liền
1072
Sản xuất đường
Chi tiết: Sản xuất đường mạch nha
Giấy phép kinh doanh
2600109933 (10/09/2010)
Quốc gia- tỉnh
Link bài viết có thể liên quan