Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
VIETNAM AIRLINES JSC
Address
VIETNAM AIRLINES
Địa chỉ
Số 200, phố Nguyễn Sơn, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh/Khác
200, Nguyen Son Street, Bo De Ward, Long Bien District, Hanoi City, Vietnam
Đại diện pháp luật (Tiếng Việt/Khác)
DƯƠNG TRÍ THÀNH
Mã số thuế
0100107518 (30/06/2010)
Ngành nghề chính
7730
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
7990
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Chi tiết: Đặt chỗ khách sạn, cho thuê xe ô tô, mua bảo hiểm du lịch dưới dạng bán sản phẩm bổ trợ (cụ thể sản phẩm do đối tác thứ ba cung cấp, VIETNAM AIRLINES chỉ là nhà phân phối và hưởng hoa hồng trên cơ sở tùy chọn của hành khách và hành khách trả thêm tiền)
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
Chi tiết: Đầu tư, quản lý vốn đầu tư và trực tiếp sản xuất, kinh doanh; Đầu tư ra nước ngoài; mua, bán doanh nghiệp; góp vốn, mua cổ phần hoặc chuyển nhượng vốn góp, bán cổ phần; (Không bao gồm: tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, thuế, kế toán, kiểm toán, chứng khoán).
5110 (Chính)
Vận tải hành khách hàng không
Chi tiết: Vận chuyển hàng không đối với hành khách;
5120
Vận tải hàng hóa hàng không
Chi tiết: Vận chuyển hành lý, hàng hoá, bưu kiện, bưu phẩm, thư;
5223
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
Chi tiết: Hoạt động hàng không chung (bay chụp ảnh địa hình, khảo sát địa chất, bay hiệu chuẩn các đài dẫn đường hàng không, sửa chữa bảo dưỡng đường điện cao thế, phục vụ dầu khí, trồng rừng, kiểm tra môi trường, tìm kiếm cứu nạn, cấp cứu y tế, bay phục vụ cho nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội, an ninh, quốc phòng); Dịch vụ chuyên ngành hàng không khác; Cung ứng dịch vụ thương mại, du lịch, khách sạn, bán hàng miễn thuế tại khu cách ly ở cửa khẩu quốc tế sân bay, trên tàu bay và tại các tỉnh, thành phố; Cung ứng các dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất; các dịch vụ tại nhà ga hành khách, ga hàng hoá và các dịch vụ phục vụ sân đỗ tại các cảng hàng không, sân bay;
2651
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
Chi tiết: Sản xuất linh kiện, phụ tùng, vật tư tàu bay, trang thiết bị kỹ thuật và các nội dung khác thuộc lĩnh vực công nghiệp hàng không; Cung ứng các dịch vụ kỹ thuật và vật tư phụ tùng cho các hãng hàng không trong nước và nước ngoài;
5229
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ giao nhận hàng hoá; Đầu tư và khai thác hạ tầng kỹ thuật tại các sân bay: Nhà ga hành khách, hàng hoá, cơ sở hạ tầng kỹ thuật và các dịch vụ đồng bộ trong dây chuyền vận tải hàng không; Vận tải đa phương thức;
3030
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
Chi tiết: Xuất nhập khẩu tàu bay, động cơ, phụ tùng, thiết bị hàng không, các trang thiết bị phục vụ dây chuyển vận tải hàng không và những mặt hàng khác theo quy định của Nhà nước; Thuê, cho thuê, thuê mua và mua, bán tàu bay, động cơ, phụ tùng, thiết bị hàng không, thiết bị huấn luyện và các trang thiết bị khác phục vụ dây chuyền vận tải hàng không. Sản xuất, xuất, nhập khẩu các trang thiết bị phục vụ dây chuyển vận tải hàng không;
5610
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Chi tiết: Sản xuất, chế biến, xuất, nhập khẩu thực phẩm và đồ uống;
4661
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Cung ứng xăng dầu, mỡ hàng không (bao gồm nhiên liệu, dầu mỡ bôi trơn và chất lỏng chuyên dùng) và xăng dầu khác tại các cảng hàng không sân bay; Xuất, nhập khẩu xăng dầu, mỡ hàng không (bao gồm nhiên liệu, dầu mỡ bôi trơn và chất lỏng chuyên dùng) và xăng dầu khác;
1811
In ấn
(trừ các loại hình Nhà nước cấm)
7110
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: tư vấn xây dựng (không bao gồm thiết kế công trình);
7830
Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Chi tiết: Cung ứng lao động (Chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, không bao gồm môi giới, giới thiệu, tuyển dụng và cung ứng lao động cho các Doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động và cung ứng, quản lý người lao động đi làm việc ở nước ngoài); Xuất, nhập khẩu lao động (Doanh nghiệp chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép);
7490
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Khoa học, công nghệ;
6810
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản;
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ thương mại điện tử;
7310
Quảng cáo
Chi tiết: Quảng cáo, truyền thông. (Không bao gồm: hoạt động thông tấn, báo chí)
5813
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ
(Không bao gồm: hoạt động xuất bản sách)
5819
Hoạt động xuất bản khác
(Không bao gồm: hoạt động xuất bản sách)
8230
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức sự kiện
7912
Điều hành tua du lịch
Chi tiết: - Dịch vụ lữ hành - Kinh doanh sản phẩm trọn gói gồm vé máy bay và khách sạn kèm thêm bảo hiểm, cho thuê xe ô tô, các dịch vụ giải trí như dịch vụ quá cảnh, tua tham quan, chơi golf
5510
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Kinh doanh lưu trú du lịch
7911
Đại lý du lịch
Chi tiết: Vận chuyển hành khách du lịch, phát triển khu du lịch và điểm du lich; đại lý du lịch và kinh doanh dịch vụ du lịch khác
6110
Hoạt động viễn thông có dây
6120
Hoạt động viễn thông không dây
6130
Hoạt động viễn thông vệ tinh
6190
Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết: Hoạt động viễn thông khác, dịch vụ kết nối trên chuyến bay;
9311
Hoạt động của các cơ sở thể thao
Chi tiết: Hoạt động hồ bơi, sân tennis, bóng chuyền, bóng rổ, bóng đá;
8551
Giáo dục thể thao và giải trí
Chi tiết: Giảng dạy các hoạt động thể thao;
6622
Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
Chi tiết: Giới thiệu sản phẩm bảo hiểm, thu xếp, giao kết hợp đồng bảo hiểm, thu phí bảo hiểm; (Không bao gồm hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
3315
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Chi tiết: Bảo dưỡng tàu bay, động cơ, phụ tùng, thiết bị hàng không, thiết bị phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất và các thiết bị kỹ thuật khác;
4610
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
Chi tiết: Đại lý bán lẻ xăng dầu; Dịch vụ đại lý cho các hãng hàng không, các nhà sản xuất tàu bay, động cơ, thiết bị, phụ tùng tàu bay, các công ty vận tải, du lịch trong nước và nước ngoài;
4101
Xây dựng nhà để ở
4102
Xây dựng nhà không để ở
8531
Đào tạo sơ cấp
Chi tiết: Giáo dục nghề nghiệp;
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
7990
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Chi tiết: Đặt chỗ khách sạn, cho thuê xe ô tô, mua bảo hiểm du lịch dưới dạng bán sản phẩm bổ trợ (cụ thể sản phẩm do đối tác thứ ba cung cấp, VIETNAM AIRLINES chỉ là nhà phân phối và hưởng hoa hồng trên cơ sở tùy chọn của hành khách và hành khách trả thêm tiền)
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
Chi tiết: Đầu tư, quản lý vốn đầu tư và trực tiếp sản xuất, kinh doanh; Đầu tư ra nước ngoài; mua, bán doanh nghiệp; góp vốn, mua cổ phần hoặc chuyển nhượng vốn góp, bán cổ phần; (Không bao gồm: tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, thuế, kế toán, kiểm toán, chứng khoán).
5110 (Chính)
Vận tải hành khách hàng không
Chi tiết: Vận chuyển hàng không đối với hành khách;
5120
Vận tải hàng hóa hàng không
Chi tiết: Vận chuyển hành lý, hàng hoá, bưu kiện, bưu phẩm, thư;
5223
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
Chi tiết: Hoạt động hàng không chung (bay chụp ảnh địa hình, khảo sát địa chất, bay hiệu chuẩn các đài dẫn đường hàng không, sửa chữa bảo dưỡng đường điện cao thế, phục vụ dầu khí, trồng rừng, kiểm tra môi trường, tìm kiếm cứu nạn, cấp cứu y tế, bay phục vụ cho nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội, an ninh, quốc phòng); Dịch vụ chuyên ngành hàng không khác; Cung ứng dịch vụ thương mại, du lịch, khách sạn, bán hàng miễn thuế tại khu cách ly ở cửa khẩu quốc tế sân bay, trên tàu bay và tại các tỉnh, thành phố; Cung ứng các dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất; các dịch vụ tại nhà ga hành khách, ga hàng hoá và các dịch vụ phục vụ sân đỗ tại các cảng hàng không, sân bay;
2651
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
Chi tiết: Sản xuất linh kiện, phụ tùng, vật tư tàu bay, trang thiết bị kỹ thuật và các nội dung khác thuộc lĩnh vực công nghiệp hàng không; Cung ứng các dịch vụ kỹ thuật và vật tư phụ tùng cho các hãng hàng không trong nước và nước ngoài;
5229
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ giao nhận hàng hoá; Đầu tư và khai thác hạ tầng kỹ thuật tại các sân bay: Nhà ga hành khách, hàng hoá, cơ sở hạ tầng kỹ thuật và các dịch vụ đồng bộ trong dây chuyền vận tải hàng không; Vận tải đa phương thức;
3030
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
Chi tiết: Xuất nhập khẩu tàu bay, động cơ, phụ tùng, thiết bị hàng không, các trang thiết bị phục vụ dây chuyển vận tải hàng không và những mặt hàng khác theo quy định của Nhà nước; Thuê, cho thuê, thuê mua và mua, bán tàu bay, động cơ, phụ tùng, thiết bị hàng không, thiết bị huấn luyện và các trang thiết bị khác phục vụ dây chuyền vận tải hàng không. Sản xuất, xuất, nhập khẩu các trang thiết bị phục vụ dây chuyển vận tải hàng không;
5610
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Chi tiết: Sản xuất, chế biến, xuất, nhập khẩu thực phẩm và đồ uống;
4661
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Cung ứng xăng dầu, mỡ hàng không (bao gồm nhiên liệu, dầu mỡ bôi trơn và chất lỏng chuyên dùng) và xăng dầu khác tại các cảng hàng không sân bay; Xuất, nhập khẩu xăng dầu, mỡ hàng không (bao gồm nhiên liệu, dầu mỡ bôi trơn và chất lỏng chuyên dùng) và xăng dầu khác;
1811
In ấn
(trừ các loại hình Nhà nước cấm)
7110
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: tư vấn xây dựng (không bao gồm thiết kế công trình);
7830
Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Chi tiết: Cung ứng lao động (Chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, không bao gồm môi giới, giới thiệu, tuyển dụng và cung ứng lao động cho các Doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động và cung ứng, quản lý người lao động đi làm việc ở nước ngoài); Xuất, nhập khẩu lao động (Doanh nghiệp chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép);
7490
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Khoa học, công nghệ;
6810
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản;
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ thương mại điện tử;
7310
Quảng cáo
Chi tiết: Quảng cáo, truyền thông. (Không bao gồm: hoạt động thông tấn, báo chí)
5813
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ
(Không bao gồm: hoạt động xuất bản sách)
5819
Hoạt động xuất bản khác
(Không bao gồm: hoạt động xuất bản sách)
8230
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức sự kiện
7912
Điều hành tua du lịch
Chi tiết: - Dịch vụ lữ hành - Kinh doanh sản phẩm trọn gói gồm vé máy bay và khách sạn kèm thêm bảo hiểm, cho thuê xe ô tô, các dịch vụ giải trí như dịch vụ quá cảnh, tua tham quan, chơi golf
5510
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Kinh doanh lưu trú du lịch
7911
Đại lý du lịch
Chi tiết: Vận chuyển hành khách du lịch, phát triển khu du lịch và điểm du lich; đại lý du lịch và kinh doanh dịch vụ du lịch khác
6110
Hoạt động viễn thông có dây
6120
Hoạt động viễn thông không dây
6130
Hoạt động viễn thông vệ tinh
6190
Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết: Hoạt động viễn thông khác, dịch vụ kết nối trên chuyến bay;
9311
Hoạt động của các cơ sở thể thao
Chi tiết: Hoạt động hồ bơi, sân tennis, bóng chuyền, bóng rổ, bóng đá;
8551
Giáo dục thể thao và giải trí
Chi tiết: Giảng dạy các hoạt động thể thao;
6622
Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
Chi tiết: Giới thiệu sản phẩm bảo hiểm, thu xếp, giao kết hợp đồng bảo hiểm, thu phí bảo hiểm; (Không bao gồm hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
3315
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Chi tiết: Bảo dưỡng tàu bay, động cơ, phụ tùng, thiết bị hàng không, thiết bị phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất và các thiết bị kỹ thuật khác;
4610
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
Chi tiết: Đại lý bán lẻ xăng dầu; Dịch vụ đại lý cho các hãng hàng không, các nhà sản xuất tàu bay, động cơ, thiết bị, phụ tùng tàu bay, các công ty vận tải, du lịch trong nước và nước ngoài;
4101
Xây dựng nhà để ở
4102
Xây dựng nhà không để ở
8531
Đào tạo sơ cấp
Chi tiết: Giáo dục nghề nghiệp;
Giấy phép kinh doanh
0100107518 (30/06/2010)
Quốc gia- tỉnh
Link bài viết có thể liên quan
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
NATIONAL POWER TRANSMISSION CORPORATION
Address
EVNNPT
Địa chỉ
Số 18 Trần Nguyên Hãn, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh/Khác
18 Tran Nguyen Han, Ly Thai To Ward, Hoan Kiem District, Hanoi City, Vietnam
Đại diện pháp luật (Tiếng Việt/Khác)
PHẠM LÊ PHÚ
Mã số thuế
0102743068 - Ngày bắt đầu thành lập: 06/05/2008
Ngành nghề chính
6190
Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết: Quản lý, vận hành, sửa chữa hệ thống thông tin viễn thông nội bộ Kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin;
7110
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn quản lý dự án, tư vấn giám sát thi công các công trình lưới điện; Tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn quản lý dự án, tư vấn giám sát thi công các công trình viễn thông và công nghệ thông tin - Xây lắp, giám sát lắp đặt thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin
7490
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tự động hóa và điều khiển
5510
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Hoạt động của các cơ sở điều dưỡng (Trừ các hoạt động khám chữa bệnh)
8559
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực về quản lý vận hành, sửa chữa lưới điện (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép);
5229
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Vận tải thủy bộ phục vụ sản xuất kinh doanh.
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu, kinh doanh vật tư, thiết bị lưới điện, thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin;
7120
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
chi tiết: Thí nghiệm điện; kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện.
3512 (Chính)
Truyền tải và phân phối điện
chi tiết: - Hoạt động truyền tải điện theo Giấy phép hoạt động điện lực. - Đầu tư phát triển hệ thống lưới điện truyền tải điện Quốc gia. - Quản lý vận hành, sửa chữa hệ thống lưới điện truyển tải Quốc gia. - Đầu tư các dự án điện mặt trời (tại trụ sở làm việc, nhà điều hành các trạm biến áp).
4221
Xây dựng công trình điện
chi tiết: Xây dựng, lắp đặt các công trình lưới điện.
7730
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị, sợi quang.
Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết: Quản lý, vận hành, sửa chữa hệ thống thông tin viễn thông nội bộ Kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin;
7110
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn quản lý dự án, tư vấn giám sát thi công các công trình lưới điện; Tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn quản lý dự án, tư vấn giám sát thi công các công trình viễn thông và công nghệ thông tin - Xây lắp, giám sát lắp đặt thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin
7490
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tự động hóa và điều khiển
5510
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Hoạt động của các cơ sở điều dưỡng (Trừ các hoạt động khám chữa bệnh)
8559
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực về quản lý vận hành, sửa chữa lưới điện (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép);
5229
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Vận tải thủy bộ phục vụ sản xuất kinh doanh.
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu, kinh doanh vật tư, thiết bị lưới điện, thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin;
7120
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
chi tiết: Thí nghiệm điện; kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện.
3512 (Chính)
Truyền tải và phân phối điện
chi tiết: - Hoạt động truyền tải điện theo Giấy phép hoạt động điện lực. - Đầu tư phát triển hệ thống lưới điện truyền tải điện Quốc gia. - Quản lý vận hành, sửa chữa hệ thống lưới điện truyển tải Quốc gia. - Đầu tư các dự án điện mặt trời (tại trụ sở làm việc, nhà điều hành các trạm biến áp).
4221
Xây dựng công trình điện
chi tiết: Xây dựng, lắp đặt các công trình lưới điện.
7730
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị, sợi quang.
Giấy phép kinh doanh
0102743068 - Ngày bắt đầu thành lập: 06/05/2008
Quốc gia- tỉnh
Link bài viết có thể liên quan
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
General Department of Sport
Địa chỉ
36 Trần Phú, Quận Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tiếng Anh/Khác
36 Tran Phu, Ba Dinh District, Hanoi City
Ngành nghề chính
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu
Quốc gia- tỉnh
Link bài viết có thể liên quan
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Vinatex Economic – Technical College of Ho Chi Minh City
Địa chỉ
586 Kha Vạn Cân KP8 - Phường Linh Đông - Quận Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh
Địa chỉ tiếng Anh/Khác
586 Kha Van Can Street, Linh Dong Ward, Thu Duc District, Ho Chi Minh City
Đại diện pháp luật (Tiếng Việt/Khác)
Hồ Ngọc Tiến
Mã số thuế
0301429191 - Ngày hoạt động: 05/10/1998
Ngành nghề chính
1. Introduction
– Vinatex Economic – Technical College of Ho Chi Minh City was originally Garment Technique Worker School founded on October 14, 1978 pursuant to the Decision No.388/CNN-TCQL by the Minister of the Ministry of Light Industry.
– On September 1, 2006, the Minister of the Ministry of Education and Training signed the Decision No.4821/QĐ – BGDĐT on establishing Ho Chi Minh City Industry College of Textile Garment and Fashion based on Fashion II and Sewing Technique High School.
– On May 13, 2009, the Minister of the Ministry of Education and Training signed the Decision No.3459/QĐ – BGDĐT on changing the school title of Ho Chi Minh City Industry College of Textile Garment and Fashion to Vinatex Economic – Technical College of Ho Chi Minh City.
– Vinatex Economic – Technical College of Ho Chi Minh City is an institution in training multi-profession, multi-level and providing human resources with high quality for textile-garment enterprises and the society.
– In the developing and building process, the school was recognized for the Third Labor Award (1988), the Second Labor Award (1998), the First Labor Award (2008), the Merit Certificate by the Prime Minister, the Excellent Corporation Award of the Ministry of Industry and Trade & Vietnam National Textile and Garment Group, the Traditional Flag of Ho Chi Minh City People Committee…
2. Mission
– The institute is to specialize in training main industries: Textile fiber technology; Chemical dyeing -finishing technology; Garment technology; Fashion design; Textile-Garment manufacturing administration and Textile-Garment mechanical engineering which are top in Vietnam. Moreover, the college trains other industries such as: Information technology; Electrical-electronic engineering technology; Mechanical-electronic engineering technology; Business administration; Accounts and English.
– The institution is also to study science, technology and business administration; to become the center of technology transfer, training, technician and managing staff improvement of Vietnam Textile and Garment Industry.
3. Vision
– In 2025, Vinatex Economic – Technical College of Ho Chi Minh City will become one of the leading universities in Vietnam which meets the requirements of the human resources with high scientific and technological qualification for Textile-Garment Industry and other industries.
4. Quality policies
Committing the training quality improvement continuously, ensuring that after graduation, learners have knowledge, skills and attitude to meet the demands of the enterprises and the society; have ability to continue self-learning, self-researching and to enhance the working capacity.
Quality-policies
5. Training levels, industries and professions
5.1 College levels
– Garment technology
– Fashion garment
– Fashion design
– Textile fiber technology
– Sewing equipment repair
– Electrical – Electronic engineering technology
– Mechanical engineering technology
– Information technology
– Computer network administration
– Graphic design
– English
– Accounting
– Business administration
– Tour service and tourist administration
– Catering service and restaurant administration
5.2 Intermediate levels
– Garment technology
– Sewing equipment repair
– Electrical – Electronic engineering technology
– Enterprise accounting
– Industrial and civil electricity
5.3 In addition, the college associates to train university level with industries
– Fashion and Garment technology
– Textile technology
– Business administration
– Accounts
– Information technology
– English
5.4 Short time programs
– Leader and production sewing line manager
– Production sewing line technician
– Controlling product quality
– Order management (Merchandiser)
– Machine operation and practice of basic seams
– Cutting and sewing shirts, pants, jackets
– Sample designing and size grading
– Marker making and cutting
– Sample designing, size grading, marker making on the computer
– Setting up technical standards and material consumptions
– Setting up technical pack on the computer
– Pattern design
– Fashion design
– Fixing sewing equipment
– Fixing electricity and electronics
– Textile and garment manufacturing administration
6. Activities relating to enterprises to support students
– Job fair: Introducing jobs to students, creating favorable conditions for enterprises to access and recruit students directly at college.
– Exchanging with enterprises: With the aim to orient professions, knowledge, skills, attitude for students, to share working experience after graduating, to be a bridge joining between enterprises and students.
– Continuous solutions for continuous quality assurance of students after graduation
+ Maintaining “guarantee” of the “product” quality after training to solve difficulties when student graduates practice their professions, to meet the requirements of the training “product” users, to contribute to developing the sustainable brand and the prestigious college.
+ Shortening distance between training in the college and the actual production, helping students to be able to meet the demands of the jobs at enterprises in the shortest time.
+ Innovating the training program in time to be suitable for the needs of the enterprises and the society.
– Transferring the neat manufacturing technology (LEAN)
7. Material facilities
– The total area of the campuses: 30,000 m2, with 02 campuses:
+ Main campus, located at: 586 Kha Van Can Street, Linh Dong Ward, Thu Duc District, Ho Chi Minh City
+ Campus 2: 2 Hung Vuong Street, Trang Bom District, Dong Nai Province
+ The total building floor area of 24,400 m2, including: 43 lecture halls and classes (area of 3010 m2), the hall (area of 700m2), computer labs (area of 700 m2), laboratory rooms (area of 125 m2), the library with 39,724 books (area of 500 m2), the manufacturing center (area of 9000 m2), the dormitory with 129 rooms (area of 6,400 m2).
– The total facilities are used for students’ learning and training needs: 1,736 (facilities). In which, the computer labs have 477 computers, the language labs have 76 lecture facilities, the laboratory rooms have 50 specialized laboratory facilities and 1,133 specialized practice facilities.
– Vinatex Economic – Technical College of Ho Chi Minh City was originally Garment Technique Worker School founded on October 14, 1978 pursuant to the Decision No.388/CNN-TCQL by the Minister of the Ministry of Light Industry.
– On September 1, 2006, the Minister of the Ministry of Education and Training signed the Decision No.4821/QĐ – BGDĐT on establishing Ho Chi Minh City Industry College of Textile Garment and Fashion based on Fashion II and Sewing Technique High School.
– On May 13, 2009, the Minister of the Ministry of Education and Training signed the Decision No.3459/QĐ – BGDĐT on changing the school title of Ho Chi Minh City Industry College of Textile Garment and Fashion to Vinatex Economic – Technical College of Ho Chi Minh City.
– Vinatex Economic – Technical College of Ho Chi Minh City is an institution in training multi-profession, multi-level and providing human resources with high quality for textile-garment enterprises and the society.
– In the developing and building process, the school was recognized for the Third Labor Award (1988), the Second Labor Award (1998), the First Labor Award (2008), the Merit Certificate by the Prime Minister, the Excellent Corporation Award of the Ministry of Industry and Trade & Vietnam National Textile and Garment Group, the Traditional Flag of Ho Chi Minh City People Committee…
2. Mission
– The institute is to specialize in training main industries: Textile fiber technology; Chemical dyeing -finishing technology; Garment technology; Fashion design; Textile-Garment manufacturing administration and Textile-Garment mechanical engineering which are top in Vietnam. Moreover, the college trains other industries such as: Information technology; Electrical-electronic engineering technology; Mechanical-electronic engineering technology; Business administration; Accounts and English.
– The institution is also to study science, technology and business administration; to become the center of technology transfer, training, technician and managing staff improvement of Vietnam Textile and Garment Industry.
3. Vision
– In 2025, Vinatex Economic – Technical College of Ho Chi Minh City will become one of the leading universities in Vietnam which meets the requirements of the human resources with high scientific and technological qualification for Textile-Garment Industry and other industries.
4. Quality policies
Committing the training quality improvement continuously, ensuring that after graduation, learners have knowledge, skills and attitude to meet the demands of the enterprises and the society; have ability to continue self-learning, self-researching and to enhance the working capacity.
Quality-policies
5. Training levels, industries and professions
5.1 College levels
– Garment technology
– Fashion garment
– Fashion design
– Textile fiber technology
– Sewing equipment repair
– Electrical – Electronic engineering technology
– Mechanical engineering technology
– Information technology
– Computer network administration
– Graphic design
– English
– Accounting
– Business administration
– Tour service and tourist administration
– Catering service and restaurant administration
5.2 Intermediate levels
– Garment technology
– Sewing equipment repair
– Electrical – Electronic engineering technology
– Enterprise accounting
– Industrial and civil electricity
5.3 In addition, the college associates to train university level with industries
– Fashion and Garment technology
– Textile technology
– Business administration
– Accounts
– Information technology
– English
5.4 Short time programs
– Leader and production sewing line manager
– Production sewing line technician
– Controlling product quality
– Order management (Merchandiser)
– Machine operation and practice of basic seams
– Cutting and sewing shirts, pants, jackets
– Sample designing and size grading
– Marker making and cutting
– Sample designing, size grading, marker making on the computer
– Setting up technical standards and material consumptions
– Setting up technical pack on the computer
– Pattern design
– Fashion design
– Fixing sewing equipment
– Fixing electricity and electronics
– Textile and garment manufacturing administration
6. Activities relating to enterprises to support students
– Job fair: Introducing jobs to students, creating favorable conditions for enterprises to access and recruit students directly at college.
– Exchanging with enterprises: With the aim to orient professions, knowledge, skills, attitude for students, to share working experience after graduating, to be a bridge joining between enterprises and students.
– Continuous solutions for continuous quality assurance of students after graduation
+ Maintaining “guarantee” of the “product” quality after training to solve difficulties when student graduates practice their professions, to meet the requirements of the training “product” users, to contribute to developing the sustainable brand and the prestigious college.
+ Shortening distance between training in the college and the actual production, helping students to be able to meet the demands of the jobs at enterprises in the shortest time.
+ Innovating the training program in time to be suitable for the needs of the enterprises and the society.
– Transferring the neat manufacturing technology (LEAN)
7. Material facilities
– The total area of the campuses: 30,000 m2, with 02 campuses:
+ Main campus, located at: 586 Kha Van Can Street, Linh Dong Ward, Thu Duc District, Ho Chi Minh City
+ Campus 2: 2 Hung Vuong Street, Trang Bom District, Dong Nai Province
+ The total building floor area of 24,400 m2, including: 43 lecture halls and classes (area of 3010 m2), the hall (area of 700m2), computer labs (area of 700 m2), laboratory rooms (area of 125 m2), the library with 39,724 books (area of 500 m2), the manufacturing center (area of 9000 m2), the dormitory with 129 rooms (area of 6,400 m2).
– The total facilities are used for students’ learning and training needs: 1,736 (facilities). In which, the computer labs have 477 computers, the language labs have 76 lecture facilities, the laboratory rooms have 50 specialized laboratory facilities and 1,133 specialized practice facilities.
Giấy phép kinh doanh
0301429191 - Ngày hoạt động: 05/10/1998
Quốc gia- tỉnh
Link bài viết có thể liên quan
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
UNIVERSITY OF TRANSPORT AND COMMUNICATIONS
Địa chỉ
Số 3 phố Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Tp.Hà Nội.
Địa chỉ tiếng Anh/Khác
3 Cau Giay Street, Lang Thuong ward, Dong Da District, Hanoi
Đại diện pháp luật (Tiếng Việt/Khác)
TRẦN ĐẮC SỬ
Mã số thuế
0101878182
Giấy phép kinh doanh
0101878182 - ngày cấp: 27/02/2006
Quốc gia- tỉnh
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Thuongmai University
Địa chỉ
79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ tiếng Anh/Khác
79 Ho Tung Mau Street, Cau Giay District, Hanoi City
Quốc gia- tỉnh
Link bài viết có thể liên quan
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Hanoi University of Civil Engineering
Ngành nghề chính
Trường Đại học Xây dựng (National University of Civil Engineering) là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo nhóm ngành xây dựng tại miền Bắc Việt Nam.
Tiền thân là Khoa Xây dựng của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội từ năm 1956. Đến năm 1966 tách ra thành trường riêng. Đến năm 2017, trường trở thành 1 trong 4 trường đại học đầu tiên của Việt Nam đạt chuẩn quốc tế trong đào tạo và nghiên cứu do Hội đồng cấp cao đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học (HCERES) công nhận.
Tiền thân là Khoa Xây dựng của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội từ năm 1956. Đến năm 1966 tách ra thành trường riêng. Đến năm 2017, trường trở thành 1 trong 4 trường đại học đầu tiên của Việt Nam đạt chuẩn quốc tế trong đào tạo và nghiên cứu do Hội đồng cấp cao đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học (HCERES) công nhận.
Quốc gia- tỉnh
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Ministry of Public Security
Địa chỉ
44 Yết Kiêu, , Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đại diện pháp luật (Tiếng Việt/Khác)
Vũ Thanh Hoa
Mã số thuế
0104317192 - Ngày hoạt động 2009-12-22
Giấy phép kinh doanh
https://bocongan.gov.vn/
Quốc gia- tỉnh
Link bài viết có thể liên quan
Link bài viết có thể liên quan
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
HAI BA TRUNG PUBLIC NOTARY OFFICE
Địa chỉ
Số 36 Ngõ 61 Phố Lạc Trung, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Địa chỉ tiếng Anh/Khác
36, Alley 61, Lac Trung Street, Vinh Tuy Ward, Hai Ba Trung District, Hanoi City
Đại diện pháp luật (Tiếng Việt/Khác)
Phạm Hồng Hải
Mã số thuế
0106047745
Ngành nghề chính
Hoạt động công chứng và chứng thực
Quốc gia- tỉnh
Link bài viết có thể liên quan
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Belgapro S.A Co., ltd
Địa chỉ
2 Nguyễn Cao, Q. Hai Bà Trưng,Hà Nội
Địa chỉ tiếng Anh/Khác
2 Nguyen Cao Street, Hai Ba Trung District, Hanoi, Vietnam
Quốc gia- tỉnh