Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh – đầy đủ nhất là tập hợp tất cả cụm giới từ trong tiếng Anh như in, on, at, by, for, from, to, about, with, out of, off,…để giúp người học dễ dàng tra cứu khi học, làm bài tập hay để ôn lại từ vựng về giới từ tiếng Anh. Danh sách > 1000 cụm giới từ trong tiếng Anh này được sưu tầm và luôn được cập nhật để tiết kiệm cho người học tiếng Anh, với hy vọng đây là trang web từ vựng tiếng Anh đầy đủ nhất.
Tra cứu nhanh các giới từ thông dụng trong tiếng Anh
Để tra cứu nhanh Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh hay cụm giới từ trong tiếng Anh, bạn dùng cú pháp Ctrl + F trên bàn phím, sau đó gõ giới từ cần tìm và Enter. Lúc đó sẽ dẫn đến giới từ cần tìm. Bạn xem hình minh họa bên dưới.
Danh sách các giới từ thông dụng trong tiếng Anh
Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “of”
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of: trước
Ashamed of : xấu hổ về…
Aware of : nhận thức
Because of : vì Instead of : thay vì
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doubtful of : nghi ngờ
To be fond of : thích
To be full of : đầy
Guilty of : phạm tội về, có tội
Hopeful of : hy vọng
In charge of : phụ trách
In front of : đằng trước
In terms of : qua, dựa trên
Independent of : độc lập
To be jealous of : ganh tỵ với
Joyful of : vui mừng về
Man of action: a man who prefers to do things rather than think about and discuss them: người hành động (nhấn mạnh)
Man of all work: người làm đủ mọi người
Nervous of : lo lắng
On account of : because of something : vì
Ví dụ: He doesn’t drink alcohol on account of his health. Anh ấy không uống rượu vì (lý do) sức khỏe.
productive of something: resulting in or providing a large amount or supply of something : dẫn đến cái gì, gây ra cái gì, tạo ra (số lượng lớn)
Ví dụ: The changes were not productive of better labour relations. Các thay đổi không tạo ra được những mối quan hệ lao động tốt hơn
Proud of : tự hào
Quick of : nhanh chóng về, mau
Scare of : sợ hãi
Sick of : chán nản về
Suspicious of : nghi ngờ về
Terrified of : khiếp sợ về
tired of sth/sb : to be bored with an activity or person: nhàm/chán/ quá quen thuộc
Ví dụ: I’m so tired of doing the same job, day after day. Tôi quá nhàm chán vì làm cùng một công việc, ngày này qua ngày khác.
Don’t you get tired of quarrelling all the time? Anh không chán việc gây sự hoài sao?
To be tired from sth: to be physically tired, exhausted by something: mệt mỏi
Ví dụ: I’m tired from walking such a long distance. Tôi mệt lả người vì đi bộ một đoạn dường dài như thế (nói cách khác: việc đi bộ đường dài làm tôi mệt lả người)
Consist of : bao gồm
Dream of : mơ về
Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh) = die from: to stop living or existing, either suddenly or slowly
Ví dụ: She died of/from hunger/cancer/a heart attack/her injuries. Cô ấy chết vì đói / ung thư / đau tim / chấn thương.
Die for: chết vì
Ví dụ: It is a brave person who will die for their beliefs. Đây chính là một người can đảm sẽ chết cho lòng tin của họ.
Die in (one’s sleep): = while …sleeping: Chết trong …
Ví dụ: I should like to die in my sleep (= while I am sleeping) . Tôi muốn chết khi ngủ.
Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin
Disapprove of : không tán thành
Make use of : sử dụng
Lose sight of : mất dấu
Lose track of : mất dấu
Make fun of : chế nhạo
Take care of : chăm sóc
Take notice of : chú ý
Take advantage of : lợi dụng, tận dụng
Take account of : chú ý đến
Think of sb : nghĩ về ai
Catch sight of : trông thấy
Accuse sb of sth : kết tội ai về
Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai
Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “off”
Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ
Carry off : đạt được
Come off : thành công / xảy ra
Get off : xuống xe
Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm
Put off : trì hoãn
Cụm từ đi kèm giới từ “to”
Able to : có thể
Acceptable to : có thể chấp nhận
According to : theo như
To be/get Accustomed to : quen với
Addicted to : đam mê
Agreeable to : có thể đồng ý
To ascribe sth to sth (phrasal verb) (formal): to believe or say that something is caused by something else : đổ tại, đổ cho
Ví dụ: to ascribe one’s failure to fate: thất bại lại đổ tại số phận
To what do you ascribe your phenomenal success? Bạn quy sự thành công phi thường là do đâu?
To assent to something: to agree to or give official approval to something : đồng ý, bằng lòng
Ví dụ: Have they assented to the terms of the contract? Họ đã đồng ý với các điều khoản của hợp đồng chưa?
Available to sb : sẵn cho ai
Clear to : rõ ràng
Contrary to : trái lại, đối lập
Delightfull to sb : thú vị đối với ai
To drink to sth / s.o: If two or more people drink to something or someone, they hold their glasses up at the same time and then drink from them as a celebration, or to show respect or good wishes: nâng cốc chúc mừng
Ví dụ: to drink to somebody’s health/happiness/prosperity: nâng cốc chúc mừng sức khoẻ/hạnh phúc/sự thịnh vượng của ai
“Here’s to a prosperous future then.” “I’ll drink to that !”
“Đây là một tương lai thịnh vượng.” “Tôi sẽ uống vì điều đó!”
Due to : tại
Equal to : tương đương với
Exposed to : phơi bày, để lộ
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Faithful to: royal: trung thành, chung thủy
to be faithful to one’s beliefs: trung thành với tín ngưỡng của mình
to be faithful to one’s wife: chung thủy với vợ mình
Favourable to : tán thành, ủng hộ
Grateful to sb for sth : biết ơn ai về điều gì
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
Identical to : exactly the same, or very similar : giống hệt
Ví dụ: The tests are identical to those carried out last year. Các bài kiểm tra này giống hệt những bài đã thi xong năm ngoái.
Important to : quan trọng
Kind to : tử tế
Liable to : có khả năng bị
Likely to : có thể
Lucky to : may mắn
To be / get married to: lấy ai, lập gia đình với ai, kết hôn với ai
Allusion: something that is said or written that is intended to make you think of a particular thing or person: sự nói bóng gió, sự ám chỉ, lời ám chỉ
Ví dụ: The film is full of allusions to Hitchcock. Bộ phim đầy rẫy những ám chỉ đến Hitchcock.
to make an allusion to somebody/something: ám chỉ ai/cái gì
Ví dụ: her poetry is full of obscure literary allusions. Thơ của bà ta đầy rẫy những sự ám chỉ văn học tối nghĩa
He resents any allusion to his baldness. Bất cứ sự ám chỉ nào đến cái đầu hói của ông ta đều làm ông ta phật ý
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
Next to : kế bên
Open to : cởi mở
Owing to : vì
Pleasant to : hài lòng
Preferable to : đáng thích hơn
Profitable to : có lợi
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
Rude to s.o: khiếm nhã, bất lịch sự, hỗn láo, vô lễ, láo xược; thô lỗ
Ngoại lệ: It’s very rude of you to say a thing like that. Bạn rất thô lỗ khi nói những điều như thế.
Similar to : giống, tương tự
say (something) to (one’s) face: to say something directly to one, especially when it is something critical, derogatory, inflammatory, or otherwise negative. Nói khích, nói nặng vào mặt ai
A: “Tom’s been telling people around the office that you’ve been slacking lately.” “Tom đã nói với mọi người xung quanh văn phòng rằng gần đây bạn đang lười biếng.”
B: “If that’s the way he feels, why doesn’t he come say that to my face?” “Nếu anh ấy cảm thấy như vậy, sao anh ấy không đến nói điều đó vào mặt tôi?”
Thanks to : nhờ
Useful to sb : có ích cho ai
Willing to : sẵn lòng
To write: to send a letter or similar message to someone, giving them information or expressing your thoughts or feelings: gởi thư hay tin tức cho người nào đó, đồng thời cho họ biết thông tin hay diễn tả những suy nghĩ / cảm xúc của mình.
Ví dụ: She hasn’t written me (tiếng Anh Mỹ) / written to me (tiếng Anh Anh) recently. Gần đây cô ấy không viết thư cho tôi.
Introduce to sb : giới thiệu với ai
To look for: tìm kiếm = seek
Look forward to : mong đợi
Pay attention to : chú ý
Belong to : thuộc về
To give some advice to so: khuyên ai điều gì
Give place to : nhường chỗ cho
Give way to : nhường đường cho
Put a stop to : dừng lại
Pay a visit to : viếng thăm
Prefer … to : thích … hơn
Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì
Occur to = happen to : xảy ra
Think to oneself : tự nghĩ
Attach to : gắn vào
Attend to : lưu tâm
Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “for”
Big / large for one’s age: to xác so với tuổi
Due for : bởi vì
Anxious for, about : lo lắng
Appropriate for: suitable or right for a particular situation or occasion: thích hợp, thích đáng
Ví dụ: Is this film appropriate for small children? Bộ phim đó có phù hợp cho trẻ nhỏ không?
Available for sth : có sẵn (cái gì)
Bad for : xấu cho
Care for: to look after someone or something, especially someone who is young, old or ill : chăm sóc, trông nôm, nuôi dưỡng (cho trẻ em, người gia, ốm đau)
Ví dụ: The children are being cared for by a relative. Các trẻ em này được người bà con trông nôm
To claim for something: i) đòi (bồi (thường) theo hợp đồng bảo hiểm
Ví dụ: have you claimed (the insurance) yet? anh đòi tiền bảo hiểm) chưa?
ii) to claim for damages: to ask for something of value because you think it belongs to you or because you think you have a right to it : đòi bồi thường thiệt hại
Ví dụ: When King Richard III died, Henry VII claimed the English throne. Khi vua Richard III qua đời, Henry VII tuyên bố ngai vàng nước Anh.
Convenient for : thuận lợi cho…
Dangerous for : nguy hiểm…
Difficult for : khó…
Except for : ngoại trừ
Famous for : nổi tiếng
Fit for : thích hợp với
For each/one/a …..noun, he/she…+ V…: Cứ mỗi…., anh/cô ấy…
To forgive something; to forgive somebody for something / doing something): tha thứ
To forgive somebody for doing something: to stop blaming or being angry with someone for something they have done, or not punish them for something : dùng trong những cách diễn đạt lịch sự để giảm nhẹ những điều diễn giả nói và trong những lời xin lỗi nhẹ nhàng: thứ lỗi
Forgive my ignorance, but what exactly are you talking about? Xin ngài thứ lỗi cho sự ngu muội của tôi, nhưng kỳ thực ngài đang nói về chuyện gì vậy?
I don’t think she’s ever quite forgiven me for getting her name wrong that time. Tôi nghĩ cô ấy sẽ không bao giờ tha thứ cho tôi vì đã gọi gọi nhầm tên cô ấy lần đó.
Unfit for: not suitable or healthy; not fit
i) không đạt tiêu chuẩn đòi hỏi, không thích hợp
road unfit for motor traffic: đường không dùng cho ô tô chạy được
ii) không đủ năng lực, thiếu khả năng; thiếu tư cách
to be unfit for a doctor: không đủ năng lực (tư cách) làm bác sĩ
Ví dụ: The building was declared unfit for human habitation. Người ta công bố tòa nhà này không phù hợp để ở.
Good for : tốt cho
Good for : tốt cho
Grateful for sth : biết ơn về việc…
Greedy for : tham lam…
Helpful / useful for : có ích / có lợi
Ví dụ: This tool is useful for a variety of purposes. Công cụ này hữu ích cho nhiều mục đích khác nhau.
Internet booking is useful for people who want a short break. Đặt chỗ qua Internet rất hữu ích cho những người muốn nghỉ ngơi ngắn ngày.
Late for : trễ…
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
Necessary for : cần thiết
Perfect for : hoàn hảo
Prepare for : chuẩn bị cho
Qualified for : có phẩm chất
Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
To request …for: yêu cầu …để làm gì
Ví dụ: I requested a taxi for 8 o’clock. Tôi yêu cầu taxi đến lúc 8 giờ.
Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho
to take sb for sb: i) nhầm ai với ai
ii) take (someone or something) for: To consider or regard someone or something as someone or something else, especially mistakenly: coi ai như là …đặc biệt là do nhầm lẫn
ví dụ: You must take me for a fool if you think I would lend you such a huge amount of money.
Bạn chắc hẳn coi tôi là một kẻ ngốc nếu bạn nghĩ rằng tôi sẽ cho bạn vay một số tiền lớn như vậy. (thật tế thì tôi không cho bạn vay)
to be taken in the act: bị bắt quả tang
to take notes: ghi chép
to be taken with: bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
to be take from: rút ra, lấy ra (từ một nơi hoặc nguồn đặc biệt)
ví dụ: Part of her article is taken from my book on the subject: một phần bài báo của bà ta là lấy từ cuốn sách của tôi viết về đề tài này
Suitable for : thích hợp
Wait for : chờ đợi
Well-known for : nổi tiếng
Work for : làm việc cho ai
Stand for : tượng trưng
Supply sth for sb : cung cấp
Wait for : chờ đợi
Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì
Apply for sth : nộp đơn
Apply to sb for sth : yêu cầu
Ask for : yêu cầu
Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về
Arrange for : sắp xếp
Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì
Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “from”
To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
To dismiss sb from st:bãi chức ai
To dismiss sb/st from: giải tán cái gì
To draw st from st: rút cái gì
To emancipate (from): to give people social or political freedom and rights : giải phóng (phụ nữ, nô lệ…
Ví dụ: Many women like to emancipate themselves from household affairs. Nhiều phụ nữ thích thoát khỏi công việc gia đình.
To emerge from st: nhú lên cái gì
To escape from ..: thoát ra từ cái gì
to hear a strange sound from the distance: nghe thấy âm thanh lạ từ đằng xa
To hinder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
To remove: to take something or someone away from somewhere, or off something: lấy đi, xóa bỏ, loại bỏ
Ví dụ: The men came to remove the rubbish from the backyard. Những người đàn ông đến dọn rác ở sân sau.
This detergent will remove even old stains. Chất tẩy này sẽ loại bỏ ngay cả những vết bẩn cũ.
It got so hot that he removed his tie and jacket. Trời nóng đến mức anh ấy phải tháo cà vạt và áo khoác.
They decided to remove their son from the school. Họ quyết định loại con trai của họ khỏi trường học.
To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To keep s.o from sth = to protect s.o from sth: bảo vệ / không cho làm việc gì
Ví dụ: Try to keep the children from throwing food all over the floor. Cố gắng giữ cho bọn trẻ không ném thức ăn ra sàn nhà.
To suffer from: chịu đựng đau khổ
To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
To be different from st: khác về cái gì
To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
To be safe from st: an toàn trong cái gì
To be resulting from st do cái gì có kết quả
Apart from : ngoài
Come from : xuất thân
Descend from : xuất hiện
Escape from : trốn thoát
Differ from : khác với
Infer from : suy ra từ
Prevent….from : ngăn cản
Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “about”
Anxious for, about : lo lắng
To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì
To be concerned about / for something / that…): lo lắng, lo âu
Ví dụ: concerned parents held a meeting: những phụ huynh có băn khoăn đã tổ chức một cuộc họp
We’re all concerned for her safety: tất cả chúng tôi đều lo âu cho sự an toàn của cô ta
I’m concerned that they may have got lost: tôi lo là có thể họ đã lạc đường
To be concerned with something: đề cập đến cái gì
Ví dụ: her latest documentary is concerned with youth unemployment. Tài liệu mới nhất của bà ta đề cập đến nạn thất nghiệp của giới trẻ
To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì
To be uneasy about st: không thoải mái
Bring about : xảy ra
Come about : xảy ra
Think about sth : nghĩ về cái gì
About: nêu lên chủ đề (ai/cái gì); liên quan đến
Ví dụ: a book about flowers: sách nói về hoa
I’m worry about David. Tôi lo lắng cho David.
Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “after”
After (giới từ): following in time, place or order: sau/sau khi (thời gian, nơi chốn hay thứ tự)
Ví dụ: Shall we go for a walk after breakfast? Chúng ta đi dạo sau bữa sáng nhé?
Some people believe in life after death. Một số người tin vào cuộc sống sau khi chết.
Her name came after mine on the list. Tên cô ấy đứng sau tên tôi trong danh sách.
Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm
Take after : trông giống
Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “with”
To coalesce with s.o / sth: to come or grow together to form a one thing or system : kết hợp thành một nhóm, một khối…
To get angry with someone for something: giận với ai về điều gì
To get angry about something: giận về điều gì
To get angry at someone / something: giận với ai / điều gì
To be / get acquainted with s.o: quen với ai
To be busy with st:bận với cái gì
To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
To be content with st: hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
To be crowded with: đầy ,đông đúc
To collide with: (especially of moving objects) to hit something violently: va nhau/đụng nhau (đặc biệt vật đang chuyển động)
Ví dụ: The two vans collided at the crossroads. Hai xe đụng nhau ở ngã 4.
It was predicted that a comet would collide with one of the planets. Người ta dự đoán rằng một sao chổi sẽ va chạm với một trong các hành tinh.
To leave +in / on (+ nơi chốn) / for (cho ai) / with (với)
Ví dụ: Hey, you’ve left your keys on the table. Kìa, anh để quên chìa khóa trên bàn.
Can I leave a message for Sue? Tôi có thể để lại lời nhắn cho Sue không?
Why don’t you leave the kids with me on Friday? Sao con không để máy đứa nhỏ cho mẹ chăm vào ngày thứ 6?
To be patient with st:kiên trì với cái gì
To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
To be popular with: phổ biến quen thuộc
To class: to consider someone or something to belong to a particular group because of their qualities : xem ai thuộc nhóm cụ thể nào đó vì có tính chất riêng, phân nhóm
Ví dụ: I’m 17, but I’m still classed as a child when I travel by bus. Tôi 17 tuổi nhưng vẫn được xem là trẻ con khi tôi đi xe buýt.
I would class her among/with the top ten American novelists. Tôi sẽ phân loại cô ấy là top 10 nhà viết tiểu thuyết Mỹ.
Make off with : đi khỏi
Provide sb with sth : cung cấp
Supply sb with sth : cung cấp
Comply with : tuân thủ
Do away with: vứt bỏ, chấm dứt
Do with : có liên quan tới
Fight with sb for sth : đánh nhau
Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối
Keep pace with : theo kịp
Put up with : chịu đựng
Lose touch with : mất liên lạc
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì
With = having: có, đang mang (cái gì)
Ví dụ: a girl with red hair: cô gái tóc đỏ
The man with the long beard: người có râu dài
Cách dùng Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “at”
At + buổi trong ngày: at noon/ at night / at midnight: lúc trưa/tối/giữa đêm
At + kỳ nghỉ lễ (holiday periods)
Ví dụ: at Easter : tại lễ phục sinh; at Christmas: tại lễ giáng sinh
At + giờ: lúc
Ví dụ: at 4.30 : lúc 4h30
At + nơi chốn (nhỏ) trong khi in + nơi chốn lớn hơn (do quan điểm)
At times : thỉnh thoảng
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn
At a pinch : vào lúc bức thiết
At a profit : có lợi
To cost + số tiền : if something costs an amount of money, you must pay that amount to buy or do it : có thể mua được với giá, yêu cầu phải trả tiền
Ví dụ: “How much does this book cost (= What is the price of this book) ?” “It costs £25.”
Quyển sách này giá bao nhiêu? Nó giá £25.
At all cost : bằng mọi giá
at/from a distance: from a place that is not near : ở/từ chỗ hoặc điểm ở xa
Ví dụ: From a distance he looks a bit like James Bond. (Nhìn) từ xa anh ấy có nét giống James Bond.
At ease : nhàn hạ
At hand : có thể với tới
At heart : tận đáy lòng
At least : ít nhất
At length : chi tiết
At lunchtime/at dinnertime/ at breakfast time: lúc giờ ăn trưa/ ăn tối/ ăn sáng
At most : nhiều nhất
At once : ngay lập tức
At present : bây giờ
At rest : thoải mái
At speed (= very fast), có thể at + tính từ (low/high/tremendous…) + speed: tốc độ thấp / cao / dữ dội
At war : thời chiến
at the age of: Ở độ tuổi
– I learned to drive at the age of 21.
at the beginning of: lúc đầu
– I joined a gym at the beginning of the year.
at the bottom of Phía dưới cùng
– There’s a shop at the bottom of this hill.
at all costs Bất cứ giá nào
– I need to pass this exam at all costs.
at one’s desk: Chỗ làm việc
– My manager spoke to me at my desk.
at the door: ở cửa
– There’s somebody at the door.
at the end: cuối
– I’m going to Madrid at the end of month. Tôi sẽ đến Madrid vào cuối tháng.
at fault: Có lỗi
– Who was at fault for the accident?
at first: Lúc đầu
– At first, I was happy here but now I’m not.
at first sight: Tình yêu sét đánh
– We met at university and it was love at first sight.
at a glance: Ngay từ đầu
– I knew at a glance that something was wrong.
at a guess – At a guess, 50 people were at the party.
at hand: trong tay
– I always have a pen at hand in case I need to take notes.
at …km per hour: ở tốc động
– He was fined £150 for driving at 200km per hour.
at last: Cuối cùng
– At last, our bus has arrived. Thank goodness!
at the latest: Thời điểm muộn nhất
– Cinderella had to be home by 12 at the latest.
at least: Ít nhất
– It’s cold but at least it’s not raining.
at length: Cực kỳ chi tiết, khoảng thời gian dài
– My dad could talk at length about Irish history.
at midday/midnight: nửa đêm
– I went home at midnight as I was tired.
at the moment: Ngay lúc này
– I’m living in Ireland at the moment.
at night: Buổi tối
– I can’t study during the day. I prefer to study at night.
at once: từng lần một
– Everybody started talking at once.
at present: Ngay lúc này
– At present, I’m working for a multinational.
at random: Ngẫu nhiên
– Numbers are selected at random in a lottery.
at any rate: Bất cứ tỉ lệ, trường hợp
– At any rate, I’m confident I’ll find a job soon.
at the same time: Cùng lúc
– I had fun and improved my English at the same time.
at school: Ở trường
– Things were very different when I was at school.
at short notice: Phút chót
– She cancelled the meeting at short notice.
at the table: Trên bàn
– The whole family sat at the table for dinner.
at times: Có những lúc
– At times, I feel like giving up.
at the top of: Đứng đầu
– Barcelona are at the top of the Spanish league.
at university: Tại trường đại học
– I studied economics at university.
at the weekend: Cuối tuần
– I love going out with friends at the weekend.
at work: Đang làm việc
– I’m at work right now so I’ll call you back later.
At a loss: Lỗ
– We sold those old computers at a loss.
At a moment’s notice: Ngay lập tức
– The soldiers were ready at a moment’s notice.
At a stretch: Một khoảng thời gian liên tục
– He worked for fifteen hours at a stretch.
At all costs: bất cứ giá nào
– We have to retain the majority at all costs.
At cost: Giá gốc
– I will sell you the apples at cost.
At first: Lúc đầu
– If at first you don’t succeed, do it like your father told you
At full tilt: Tốc độ tối đa
– Don’t go racing around corners at full tilt or you’ll hit someone.
Arrive at (station, airport, bus stop): đến một nơi nhỏ
Look at : nhìn vào
To offend: to make someone upset or angry: xúc phạm; làm cho ai bực mình; làm cho ai khó chịu
To be offended at / by sth: khó chịu vì …
Ví dụ: she was offended at/by his sexist remarks. cô ấy khó chịu vì những nhận xét coi thường phụ nữ của hắn ta
Cách dùng Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “against”
To be against (đối nghịch với to be for): chống lại (in opposition to)
To combat: to try to stop something unpleasant or harmful from happening or increasing : chống lại điều gì khó chịu / gây hại để không cho xảy ra / tăng lên
to combat ( against / with) somebody / something): chiến đấu chống lại ai/cái gì; đọ sức với ai == > to combat có hay không có giới từ with/against
Ví dụ: to combat the enemy: đánh nhau với địch
to combat disease/inflation/terrorism: chống bệnh tật/lạm phát/khủng bố
to combat for someone: chiến đấu vì ai
Cách dùng Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “by”
By + nơi chốn: near, at the side of or (in distance or time), past
Ví dụ: i) A small child stood sullenly by her side. Đứa bé đứng rầu rỉ gần cô ấy.
ii) He wanted to keep her close by him always. Anh ấy muốn luôn giữ cô ấy bên cạnh mình.
iii) The policewoman walked by (= past) them without saying a word. Cô cảnh sát đi ngang qua họ mà không nói một lời gì.
iv) The years flew by. Năm tháng trôi qua.
By sight : biết mặt
By all means : chắc chắn
By change : tình cờ
By degrees : từ từ
By heart : thuộc lòng
To learn / know….by heart: học thuộc lòng
By land : bằng đường bộ
By mistake : nhầm lẫn
By no means : không chắc rằng không
By oneself : một mình
by accident: Vô tình
– I was so sleepy that I put salt in my coffee by accident. Tôi quá buồn ngủ đến nổi vô tình bỏ muối vào cà phê.
– Sorry. I knocked over the vase by accident. Xin lỗi, tôi vô tình
by all accounts: Theo những gì được biết
– By all accounts, Seville is a beautiful city.
by appointment: Việc xảy ra vào dịp đặc biệt
– The museum is open at weekends by appointment.
by the arm/hand: Cầm tay
– He took me by the hand as we walked along the beach.
by auction: Đấu giá
– We’re selling our antique furniture by auction.
by birth: Gốc – I grew up in England but I’m Irish by birth.
by bus/train/plane, etc.
– Are you going to go there by bus or by train?
by chance: Vô tình
– I found some money in my jacket pocket by chance.
by cheque: bằng Séc
– l’ue never paid for anything by cheque.
by day/night: lúc tối
– The Eiffel Tower looks spectacular by night.
by design: Định hướng
– I became a teacher more by accident than by design.
by the drozen: Một tá
– I always buy eggs by the drozen. A drozen means 12.
by far: đến thời điểm này
– ‘Before Sunset’ is by far my favourite film
by hand: When something is done “by hand”, it means that a person does it instead of a machine. Khi làm “bằng tay/ tự làm”, nghĩa là không làm bằng máy.
Ví dụ: build a house by hand: xây nhà bằng tay
wash your clothes by hand: giặt quần áo của bạn bằng tay
mix the dough by hand: trộn bột bằng tay
score a test by hand: chấm điểm bài kiểm tra bằng tay
count something by hand: đếm cái gì đó bằng tay
không dùng: “by my hand”, “by her hand”, “by hands”…
– My granduncle built this house by hand.
by heart: học thuộc lòng
– At school we had to learn poems by heart.
by invitation: Được mời
– Membership to the club is by invitation only.
by land/sea/air
– I get sick whenever I travel by sea.
by law: Bởi luật pháp – Dog owners must have a licence for the pets by law.
by luck: Gặp may – They played badly but won the match by luck.
by means of: Bởi
– I was able to afford the car by means of a bank loan.
by mistake: Không may – I chose the wrong road by mistake. Now we’re lost.
by nature: Tự nhiên
– German people tend to be quite organised bu nature.
by no means: Không có lẽ gì
– It’s by no means certain that the economy will improve.
by now: Đến lúc này
– If you don’t know me by now, you’ll never know me.
by oneself – I don’t mind spending time by myself.
by phone – Get in touch with me by phone if you need any help.
by post: Gửi bưu điện
– Do you think it’s safe to send cash by post.
by request:yêu cầu – Guided tours of the gallery are available by request.
by rights: Đúng luật
– By rights, it’s my turn to play but you can go ahead.
by one’s side: Bên cạnh ai
– He was by her side whenever she needed him.
by surprise: Ngạc nhiên
– The unusual question took John by surprise.
by the time: Đến thời điểm nào
– I’ll have gone to bed by the time you get home.
by the way: Nhân tiện
– By the way, I won’t be able to come to class next week.
by word of mouth: lời nói
– The best form of advertising is by word of mouth.
By a whisker: Một khoảng cách cực ky ngắn
– I’m lucky to be alive. The bus missed me by a whisker.
By and large: nói chung, tổng thể
– It was, by and large, an unexceptional presentation.
By any chance: Bằng cách nào đó
– Are you by any chance looking for a new staff member?
By default: việc xảy ra bởi không có hành động ngăn lại
– If we don’t do something, they’ll win by default.
Come by : kiếm được
To earn one’s living : = be paid enough money to live on: kiếm sống
~ from your painting: kiếm sống từ bức vẽ
~ by selling paint: bằng việc bán tranh
To make : to produce something, often using a particular substance or material: pha / làm / may…tùy vật liệu
Ví dụ: Shall I make some coffee? Tôi pha cà phê nhé? (thì tương lai đơn để gợi ý xin làm gì giúp ai)
He’d made a chocolate cake. Anh ấy đã làm một chiếc bánh sô cô la.
Cách dùng Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “for”
for ages: Thời gian rất lâu
– I haven’t seen you for ages. Where have you been?
for breakfast/lunch/dinner: Cho bữa ăn
– What did you have for breakfast today?
for certain/sure: chắc chắn
– I know for certain that I won’t be here next year.
for a change: Thay đổi
– We always go there. Let’s go to another bar for a change.
for ever (or forever) – Nobody can live for ever, unfortunately.
for example: ví dụ – You could, for example, walk instead of taking the car.
for fear of: Sợ
– I didn’t tell him for fear of upsetting him.
for fun – I don’t take sport seriously, I do it just for fun.
for good: mãi mãi
– I’m not coming back. This time I’m leaving for good.
for hire: có sẵn cho thuê
– There are cars and vans for hire at the airport.
for instance: Ví dụ
– You should study another language, for instance, Italian.
for luck: may mắn – I always wear this bracelet for luck.
for life: cả đời – Working for the government is a job for life.
for love: vì tình yêu – I definitely don’t do it for the money, I do it for love.
for a moment: một lúc nào đó
– For a moment, I thought she was being serious.
for the moment: lúc này
– I’m happy living in London for the moment.
for nothing: Không vì gì cả
– I can’t believe it’s closed. I came all this way for nothing.
for once: Ít nhất một lần
– Late again! For once, can you try to arrive on time?
for the rest of: Thời gian còn lại
– I could live here for the rest of my life.
for safekeeping: giữ an toàn
– At the gym, I put my stuff in a locker for safekeeping.
for somebody’s sake: vì lợi ích của ai
– Maria was upset so I had to be calm for her sake.
for the sake of: vì lợi ích
– They stayed together for the sake of their children.
for sale: Giảm giá
– There’s a lovely house for sale at the end of this street.
for short: gọi tắt – My name is John but my family call me ) for short.
for the time being: Ngay lúc này – I’m happy in my current job for the time being.
for a visit/holiday – I’m in the mood for a holiday. Let’s go somewhere.
for a walk: đi bộ
– I needed to calm down so I went for a long walk.
for a while: một lúc
– I haven’t spoken to him for a while.
Make room for : dọn chỗ cho
Make allowance for : chiếu cố
Beg for sth : van nài cho, xin
Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai
Fine sb for : phạt ai về
Hope for : hy vọng về
Long for : mong mỏi
Punish sb for : phạt ai về
Pay for sth / pay sb : trả tiền
Provide sth for sb : cung cấp
Cách dùng Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “out of”
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư
Make out : viết ra, phân biệt, nhìn ra (điều làm sai)
Set off / out : khởi hành
Turn out : hóa ra
Cut out : loại ra
Carry out : thực hiện
Get out : cút khỏi, ra khỏi
Put out : dập tắt
Cách dùng Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “In”
(in / during) daytime: the period between the time when the sun rises and the time it goes down, or the part of the day which is neither evening nor night: thời gian giữa mặt trời mọc và mặt trời lặn; ban ngày
Ví dụ: I tend to sleep in/during the daytime and study at night. Tôi đi đi ngủ ban ngày và học vào ban đêm.
To be in on (noun / V_ing): To be participating or involved in something, often something secret or exclusive: đang tham gia / bị liên lụy đến (thường bí mật )
Ví dụ: The conspiracy ran deep, and several members of the administration were in on it. Âm mưu diễn ra phức tạp và một số thành viên của chính quyền đã tham gia vào nó.
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
In + the + North / East / West / South: tại hướng Bắc/Đông/Tây/ Nam (News – tin tức)
in one’s twenties/ thirties…sixties/seventies: ở độ tuổi 20/ 30….60/70
ví dụ: in one’s seventies: ở tuổi thất tuần (độ tuổi giữa 70-80 tuổi)
Dịch: Ông ta là một người đàn ông ở tuổi tứ tuần
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be engaged to somebody [in’geidʒd]: having formally agreed to marry: đã đính ước, đã hứa hôn
Ví dụ: i) She was engaged to some guy in the army. Cô ấy đã đính ước với một gã trong quân đội
ii) She’s engaged to a foreign businessman: cô ấy đã hứa hôn với một doanh nhân nước ngoài
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To involve (in): to include someone or something in something, or to make them take part in or feel part of it: bao gồm ai/cái gì trong cái gì; hoặc khiến chúng phải tham gia hay thành một phần của nó
Ví dụ: i) The second accident involved two cars and a lorry. Tai nạn thứ 2 bao gồm 2 xe hơi và 1 xe tải.
- ii) I prefer teaching methods that actively involve students in learning. Tôi thích các phương pháp giảng dạy này hơn làm cho học sinh chủ động học tập.
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
In (giới từ nơi chốn) + danh từ nơi chốn: inside or towards the inside of a container, place or area, or surrounded or closed off by something: ở, tại, trong
Ví dụ: Put the milk back in the fridge when you’ve finished with it. Đặt sữa này trở lại trong tủ lạnh khi làm xong.
Is Mark still in bed? Mark vẫn còn trên giường?
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To read sth in a book: diễn tả lại theo ý khác nhưng cùng ý nghĩa
<> to read sth from a book: trích nguyên văn không sót 1 chữ
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st = luck: may mắn trong cái gì
Ví dụ: He was fortunate in his choice of assistant. Anh ấy đã may mắn do sự lựa chọn trợ lý của mình.
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
in the distance: at a point which is far away: chỗ/điểm rất xa
Ví dụ: On a clear day you can see the temple in the distance. Vào một ngày đẹp trời, bạn có thể thấy ngôi đền (nhìn) từ xa.
to see something in the distance: thấy cái gì ở đằng xa
to hear a strange sound from the distance: nghe thấy âm thanh lạ từ đằng xa
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt
in a (good/bad) mood: lúc cảm giác vui, buồn
– I’m not in a good mood today so leave me alone, please.
in a hurry: Vội
– I can’t talk right now as I’m in a hurry.
In + thời gian (tháng/mùa/năm/thập kỉ/thiên niên kỉ)
Ví dụ: in the 1980s: vào những thập niên 1980 (1980-1989)
In + khoảng thời gian
Ví dụ: in three days; in 5 minutes: trong 3 ngày / 5 phút
in a mess: Hỗn độn
– The whole house is in a mess. We need to tidy it today.
in a way: Bằng cách nào đó
– Can money buy happiness? In a way, I think so.
in action: Thực tế
– I went to Camp Nou to see Lionel Messi in action last week.
in addition (to): Để làm gì
– In addition to feeling tired, I felt a bit sick.
in aduance (of): trước
– It’s a busy restaurant so we should book a table in advance.
in agreement with: Thỏa thuận với ai
– I’m in agreement with many of the views of my classmates.
in any case: Dù sao
– I don’t want to go and in any case, I wasn’t invited.
in brief: Tổng thể
– The interview was, in brief, a complete disaster.
in case (+ clause): Trong trường hợp
– Take an umbrella in case it rains.
in case of (+ noun):
– In case of emergency, dial 911.
in cash: tiền mặt
– I’d prefer to pay in cash, if you don’t mind.
in charge of: có trách nhiệm, đứng đầu
– Our president is too incompetent to be in charge of the economy.
in common (with): Điểm chung
– I have a lot of in common with my best friend.
in comparison with: So sánh với
– The weather in Scotland is awful in comparison with Italy.
in conclusion: Tổng kết – In conclusion, I believe we should do more to help the poor.
in confidence: bí mật, riêng tư
– I told you that story in confidence but you told everyone.
in control (of): kiểm soát
– He’s not in control of his emotions so he gets upset very easily.
in danger (of): trong vòng nguy hiểm
– If you don’t change your diet, you’re in danger of being very ill.
in debt: nợ nần
– He’s in debt, which means he owes money to the bank.
in detail: chi tiết
– She described what had happened to her in detail.
in difficulty: Gặp khó khăn
– If you’re in difficulty, I’m happy to give you a helping hand.
in disguise: cải trang để tránh gì đó
– Celebrities often go out in disguise in order to avoid paparazzi.
in doubt: Nghi ngờ
– The festival is in doubt on account of the huge storm.
in exchange for: làm gì để đổi lại gì
– I washed my father’s car in exchange for some pocket money.
in fact – I don’t feel tired at all. In fact, I’m full of energy.
in fashion – Beards were in fashion last year but they’re out of fashion now.
in front of – There’s a bus stop right in front of my house, which is handy.
in future – I’m not angry but in future, text me if you’re going to be late.
in general: Tổng thể
– In general, I think that people in Ireland are very friendly.
in good/bad condition – My car is in really bad condition so I need to get it repaired.
in ink/pencil – It’s better to write in pencil so that you can correct it later.
in love (with) – I fell in love with her the moment I met her.
in moderation: Trong vòng kiểm soát
– I eat meat in moderation as I think too much is bad for you.
in no time: rất nhanh
– Study every day and your level of English will improve in no time.
in one’s free time – I enjoy hanging out with friends in my free time.
in other words: Giải thích chi tiết thêm
– I haven’t got a penny to my name this month. In other words, I’m broke.
in pain – The vet decided to put down the animal as it was in a lot of pain.
in particular: thích gì hơn
– I enjoyed my trip to London; in particular, I loved Camden Town.
in person: gặp mặt trực tiếp
– l’ve spoken to him on facebook but never met him in person.
in practice/theory: Theo giả thuyết
– In theory, summers should be warm and sunny but it never happens here.
in prison/jail – There’s not a single corrupt politician in prison, which is simply wrong.
in private/public – I have to speak to you in private. Do you have a minute?
in return: Chiều trả lại – I teach her English and she teaches me Spanish in return.
in somebody’s interest – It’s in your best interest to do a bit of exercise every day.
in somebody’s opinion – In my opinion, Florence is the most beautiful city in the world. Theo tôi, Florence là thành phố đẹp nhất trên thế giới.
in season – I try to buy vegetables and fruits that are in season.
in secret – I told you that story in secret and you told half of the world! in self-defence – The defendant claimed he had been acting in self-defence. in some respects – In some
respects, I had been expecting Brexit but I’m still surprised.
in stock – I wanted to buy the jacket but the shop didn’t have my size in stock.
in summer/winter – There’s nothing better than going to the beach in summer.
in tears – He insulted her appearance and she left the party in tears.
in the air – There was a feeling of tension in the air when he entered the room.
in the beginning – It was hard in the beginning but I soon adapted to life in Ireland.
in the dark- She hasn’t told me anything. I’m in the dark about her decision.
in the end – In the end, family and friends are the most important people in life.
in the habit of – I’m in the habit of waking up early and going for a run. in the meantime – The film starts at 19:00. In the meantime, let’s have some dinner.
Middle: the central point, position or part : giữa
In the middle of: ở giữa (trung tâm)
Ví dụ: This is my class photo – I’m the one in the middle. Đây là ảnh lớp của tôi – tôi là người đứng giữa.
He was standing in the middle of the road. Anh ấy đang đứng giữa đường.
in the mood for – I’m not in the mood for English class now. I’d prefer to watch a movie.
in the mountains – Do you like spending time in the mountains or do you prefer the sea?
in the news – Silly celebrities are often in the news in my country. It’s a shame.
in the nude – Stop walking around the flat in the nude – the neighbours can see you.
in time – I left my house early and arrived in time to have a coffee before work.
in touch – I’m not in touch with him any longer. We lost contact a few years ago.
in town – I’ll give you a call if I’m in town next week. It would be nice to catch up.
in two/half – I broke the chocolate bar in two and gave one half to my nephew.
in vain – I tried to convince her to go out but all of my efforts were in vain.
In a hurry – I can’t stop now. I’m in a hurry.
In a lather – She was in a lather because she couldn’t find her passport.
In a minute – Clean the kitchen, your grandma’s coming in a minute.
In a nutshell – He had a lot to say, but his answer, in a nutshell, was no.
In a row – After making losses four years in a row, the manager knew she had to sack someone,
In a row – Bottles of every type of alcohol they had were lined up in a row behind the bar.
In absentia – The defendant was convicted in absentia after fleeing during the trial.
In action – Seeing a steam engine in action is increasingly rare.
In action – He was wounded in action in his second tour.
In advance – The money was paid in advance.
In agreement – I am in agreement with you as far as the basic design, but not with the colour scheme you suggest.
In agreement – The results are in agreement with the calculated figures. In all honesty – I didn’t get a girlfriend, though in all honesty, I’m still undecided whether I really want to have one.
(sit) in the armchair: (ngồi) trên ghế bành
Ví dụ: he sat in an armchair by the fire, reading a newspaper. anh ngồi trên chiếc ghế bành bên đống lửa, đọc báo.
In order – Place the cards in order by color, then by number.
Bring in : giới thiệu
Bring before the judge / magistrate: đưa ra trước quan toàn: Khi một người bị triệu ra hầu tòa, bị xét xử, ta nói người đó bị đưa ra trước quan tòa (before the judge/magistrate).
Ví dụ: He was brought before the judge for driving under the influence last week.=> Anh ấy bị đưa ta tòa vì uống rượu mà lái xe tuần qua.
Believe in : tin tưởng
Come in: vào
Succeed in : thành công về
Take part in : tham gia
Turn in : đi ngủ
Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại
Join in : tham gia vào
Participate in : tham gia
Absorb in : say mê
Arrive in (London, Paris, England, France) đến một thành phố, đất nước
Cách dùng Các giới từ thông dụng trong tiếng Anh “Into”
Change into, turn into : hóa ra
To run into: i) chạy vào; ii) lái xe đụng vào ai
Lưu ý: nếu người nào, hoặc cái gì đi vào (into) một nơi, một vật hoặc một nhóm tức là sau đó chúng (họ) ở trong đó hoặc là một phần của nó.
Ví dụ: He got into bed. Anh ta vào giường.
The river runs into the ocean. Sông chảy vào biển.
Take into consideration : xem xét
To translate: to change words into a different language: dịch, biên phiên dịch
to translate an English book into Vietnamese: dịch một quyển sách tiếng Anh sang tiếng Việt
ví dụ: She works for the EU, translating from English into French. Cô ấy làm việc cho Liên minh Âu Âu, dịch từ tiếng Anh sang tiếng Pháp.
Cách sử dụng giới từ với “On”
Authority on: (C – thuộc từ) an expert on a subject: người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện (về một môn nào)
Ví dụ: He’s an authority on geology. Ông ấy là chuyên gia về địa chất
She’s a world authority on 19th-century Irish history. Cô ấy là một chuyên gia thế giới về lịch sử Ai-len thuộc thế kỷ 19.
To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
To be keen on st: mê cái gì
On second thoughts : nghĩ lại
On the contrary : trái lại
On the average : trung bình
On the surface: trên bề mặt
Ví dụ: Neil Armstrong was the first person to set foot on the surface of the moon. Neil Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên (bề mặt) mặt trăng.
On one’s own : một mình
On foot : đi bộ
On + ngày + morning/afternoon / evening / night: vào sáng thứ (ngày)…
Ví dụ: on tomorrow morning: vào sáng mai
On + tháng ngày (hoặc ngày tháng): vào
On + dịp lễ + ngày : vào …
Ví dụ: On Easter Day : vào ngày lễ phục sinh, on Christmas Day: vào ngày lễ giáng sinh
On purpose : có mục đích
On time : đúng giờ
On the whole : nhìn chung
On fire : đang cháy
On and off : thỉnh thoảng
On the spot : ngay tại chỗ
On sale : bán giảm giá
On duty : trực nhật
On second thoughts: nghĩ lại
On the contrary: trái lại
On the average: trung bình
On one’s own: một mình
On foot: đi bộ
On purpose: có mục đích
On time: đúng giờ
On the whole: nhìn chung
On fire: đang cháy
On and off: thỉnh thoảng
On the spot: ngay tại chỗ
On sale: bán giảm giá
On duty: trực nhật
Act on st (v): hành động theo cái gì
Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì
Count on : tin cậy
Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào
Concentrate on : tập trung
Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với
Get on : lên xe
Insist on : nài nỉ
To keep on + Ving = To keep + Ving : to continue doing something without stopping, or to do it repeatedly : tiếp tục làm gì, không dừng lại hoặc làm đi làm lại
Ví dụ: He keeps trying to distract me. Anh ta tiếp tục cố gắng đánh lạc hướng tôi.
I keep on thinking I’ve seen her before somewhere. Tôi tiếp tục nghĩ rằng tôi đã gặp cô ấy ở đâu đó trước đây.
I kept hoping that he’d phone me. Tôi tiếp tục hy vọng rằng anh ấy sẽ gọi cho tôi.
Live on : sống nhờ
– There have been concerns as to why the Board didn’t act on a recommended pay raise.
Based on st (adj): dựa trên cái gì
– The movie is based on the true story of a England gangster.
Call on sb to do st (v): kêu gọi ai làm gì
– They’re calling on all men and boys over the age of 14 to join the army.
Comment on st (v): bình luận về cái gì
– He always comments on my clothes
Concentrate on st (v): tập trung vào việc gì
– She gave up her job to concentrate on writing a novel.
Congratulate sb on st (v): chúc mừng ai đó trong dịp gì
– My friends congratulated me on passing the test
Consult sb on st (v): tham khảo ai đó về vấn đề gì
Count on st (v): lên kế hoạch dựa trên điều gì đó
– Sorry I’m late, I didn’t count on being held up in the traffic.
Decide on st (v): quyết định về cái gì
– I’ve decided on blue for the bathroom.
Depend on sb/st (v): lệ thuộc vào ai /vào cái gì
– The country depends heavily on foreign aid
Get on a train/a bus/ a plane (v): lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay
Intent on st (adj): tập trung tư tưởng vào cái gì
Keen on st (adj): mê cái gì
– I’m very keen on sports.
Set on fire (v): phát hoả, đốt cháy
– The new album of Madonna sets the world on fire.
Smile on sth/sb (v): cư xử tích cực với ai
– The government began to smile on small businesses when it realized that they were the key to economic growth.
Bring on : dẫn đến
Base on : dựa trên
Persist on : cố tình
Put on : mặc vào
Play on sb : chơi khăm ai
To turn one’s back on/ upon s.o: to refuse to help someone: quay lưng lại với ai
Carry on : tiếp tục
Past + thời gian: quá, qua
Cách sử dụng giới từ với “Over”
To be / get upset over sth: buồn bã
Carry over : chuyển giao
To jump over sth: nhảy qua cái gì
To fall over sth/sb (phrasal verb): to cover something or someone: va vào và bị té
Ví dụ: to fall over an obstable: va vào chướng ngại vật và ngã lộn nhào
Make a fuss over : làm ồn ào
To spread sth over sth (phrasal verb): to arrange for something to happen in stages during a period of time : kéo dài thời gian
Ví dụ: The course is spread over two years. Khóa học kéo dài 2 năm.
The repayments on the loan can be spread out over three years. Thời gian trả lại hết tiền cho vay kéo dài 3 năm.
Cách sử dụng giới từ với “Up”
Bring up : giáo dục
Do up : buộc chặt
Look up (in / from a dictionary): tra từ (trong từ điển)
Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành
Make up to : xu nịnh
Do away up: buộc chặt
Turn up : xuất hiện, vặn to
Cụm giới từ đi với BRING
Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm
Bring on : thúc đẩy
Bring up : giáo dục
Cụm giới từ đi với COME
Come by : ghé thăm Come upon : thấy tình cờ
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come about : xảy ra
Come in : vào
Come off : thành công
Come round : ghé thăm
Cụm giới từ đi với LET
Let on : tiết lộ
Let up : thư giãn
Let off : xin lỗi
Let sb down : làm ai tuyệt vọng
Cụm giới từ đi với CALL
Call up: triệu tập, gọi điện
Call on: ghé thăm ai
Call at: viếng thăm nơi nào
Call off: hủy bỏ
Cụm giới từ đi với BREAK
Break down: hư hỏng xe
Break st in pieces : = break st down into = break down st into: chia cái gì thành miếng nhỏ
Ví dụ: I asked her to break her expenses down into food, accommodation, travel and personal costs. Tôi yêu cầu cô ấy chia nhỏ chi phí ăn, ở, đi lại và chi phí cá nhân.
break something in (phr. v.) : mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái
Ví dụ: I need to break in these shoes before I go hiking. Tôi cần mang đôi giày này vài lần cho thoải mái trước khi tôi đi bộ đường dài.
break in (phr. v.) : can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào
Ví dụ: While we are discussing the situation, they break in to give their opinion. Trong lúc chúng tôi thảo luận tình hình thì họ can thiệp để phát biểu ý kiến riêng của họ.
break in on (phr. v.) : can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào (cuộc hội thoại)
Ví dụ: They break in on the conversation and tell us to get back to work. Họ gián đoạn cuộc nói chuyện và bảo chúng tôi quay trở lại làm việc.
Break into: đột nhập
Break off: chấm dứt
Break up: phá hủy
Cụm giới từ đi với DRAW
Draw on : tới gần
Draw up : thảo ra, vạch ra
Cụm giới từ đi với FALL
Fall off : thu hẹp
Fall out : cãi nhau
Fall through : thất bại
Fall to : bắt đầu làm
Fall upon : tấn công
Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý
Cụm giới từ đi với SET
Set about : bắt đầu
Set on : tấn công
Set down : viết
Set out : trình bày quan điểm
Set to : bắt đầu
Set up : thành lập
Cụm giới từ còn lại
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come round : ghé / viếng thăm
Cut down : giảm
Do without : không liên quan tới
Put aside : bỏ qua một bên
Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì
Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ
Work as : làm việc như là
Under control : đang được kiểm soát
Under the name of: using the false name of : mang tên, lấy tên (khác)
Ví dụ: Her detective stories were written under the name of Kramer. Các câu truyện trinh thám của cô ấy được viết mang tên Kramer.
Under rest : đang bị bắt
Within reach : trong tầm với
From time to time : thỉnh thoảng
Like (preposition) + danh từ: similar to; in the same way or manner as : như, giống như
Ví dụ: i) what’s he like? anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào?
ii) what’s the weather like? thời tiết như thế nào?
iii) he rides a white horse like mine. hắn cưỡi một con ngựa trắng như ngựa của tôi
iv) don’t talk like that. Đừng nói như vậy
v) it looks like rain. Có vẻ như trời muốn mưa
vi) He looks like his brother. Nó trông giống anh nó.
vii) She’s very much like her mother (= She is similar in appearance or character) . Cô ấy rất giống mẹ.
viii) Is Japanese food like Chinese? Thức ăn Nhật có giống thức ăn Trung Quốc?
Bài tập giới từ in on at
Bài tập giới từ in, on, at…dạng bài tập trắc nghiệm online có đáp án và giải thích chi tiết từng câu một, kết hợp với danh sách từ vựng này sẽ giúp cho người học có cơ sở vì sao chọn giới từ này mà không chọn giới từ khác. Ngoài ra nên kết hợp với các từ điển online để hiểu thêm do định nghĩa Anh-Anh.
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 1A)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 2A)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 3A)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 4A)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 5A)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 6A)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 7A)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 8A)
100 câu bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh trực tuyến (Bài 9A – có đáp án)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh trực tuyến (Bài 10A – có đáp án)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh trực tuyến (Bài 11A – có đáp án)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online (Bài 12A – có đáp án)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 13A)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 14A)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 15A)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 16A)
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 17A)
(Còn tiếp)
Như vậy danh sách từ vựng với giới từ tiếng Anh sẽ giúp người học tiết kiệm thời gian để tra cứu cụm giới từ cần tìm. Bạn có thể đóng góp và Bình luận bên dưới bài viết.