Cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài thực hiện chức năng đại diện chính thức cho nước Việt Nam trong quan hệ với quốc gia, vùng lãnh thổ, tổ chức quốc tế, bao gồm cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự, cơ quan đại diện tại tổ chức quốc tế. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được quy định bởi Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài. Dưới đây là danh sách các cơ quan ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài được tổng hợp cụ thể chi tiết từng Châu lục.
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng/lần cấp) |
---|---|---|
1 | Lệ phí cấp hộ chiếu | |
a | Cấp mới | 200,000 |
b | Cấp lại do bị hỏng hoặc bị mất | 400,000 |
c | Gia hạn hộ chiếu | 100,000 |
d | Cấp giấy xác nhận yếu tố nhân sự | 100,000 |
2 | Lệ phí cấp giấy thông hành | |
a | Giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào hoặc Việt Nam - Cămpuchia | 50,000 |
b | Giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của Việt Nam tiếp giáp với đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc | 50,000 |
c | Giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cấp cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc | 5,000 |
d | Giấy thông hành nhập xuất cảnh cho công dân Việt Nam sang công tác, du lịch các tỉnh, thành phố biên giới Trung Quốc tiếp giáp Việt Nam | 50,000 |
3 | Lệ phí cấp giấy phép xuất cảnh | |
a | Cấp giấy phép xuất cảnh | 200,000 |
b | Cấp công hàm xin thị thực | 10,000 |
c | Cấp thẻ ABTC của thương nhân APEC | |
- Cấp lần đầu | 1,200,000 | |
- Cấp lại | 1,000,000 | |
4 | Lệ phí cấp tem AB | 50,000 |
5 | Trường hợp bổ sung, sửa đổi nội dung của hộ chiếu, giấy thông hành | 25% mức phí tương ứng cùng loại |
6 | Trẻ em đi cùng thân nhân có hộ chiếu hoặc các giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu | 25% mức phí tương ứng cùng loại |
XEM THÊM: