Nếu các bạn đang muốn tìm hiểu những mẫu giấy tờ liên quan đến xuất nhập cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam, các bạn có thể tìm hiểu thông tư 04/2015/TT-BCA ban hành ngày 05/01/2015 .
Để tải biểu mẫu xuất nhập cảnh (gồm visa, thẻ tạm trú, thông hành…) click vào biểu tượng CLICK TẢI NGAY bên dưới để toàn bộ văn bản .doc. Tải bản biểu mẫu xuất nhập cảnh để có form mẫu đẹp
Theo thông tư có 18 mẫu giấy tờ dùng cho cơ quan, tổ chức và cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú tại Việt Nam; 7 mẫu giấy tờ dùng cho cơ quan quản lý xuất nhập cảnh và 13 mẫu giấy tờ cấp cho người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú Việt Nam.
Các mẫu giấy tờ này đều có 2 phần ngôn ngữ: tiếng Anh và tiếng Việt để bạn có thể dễ dàng sử dụng.
Dưới đây là một số mấu giấy tờ cơ bản cần biết cho người nước ngoài khi đến sống và làm việc tại Việt Nam.
- Mẫu khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam
Ảnh – photo |
Mẫu (Form)NA1 Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 |
|
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1) VIETNAMESE VISA APPLICATION FORM |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1)
VIETNAMESE VISA APPLICATION FORM
(Dùng cho người nước ngoài – For foreigners)
1- Họ tên (chữ in hoa):………………………………………………………………………………………..
Full name (in Capital letters)
2- Giới tính: | Nam o | Nữ o | 3- Sinh ngày …. tháng …. năm………………… |
Sex | Male | Female | Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Nơi sinh:………………………………………………………………………………………………………
Place of birth
5- Quốc tịch gốc:………………………………… 6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality at birth Current nationality:
7- Tôn giáo:………………………………………….. 8- Nghề nghiệp:…………………………………
Religion Occupation
9- Nơi làm việc:…………………………………………………………………………………………………
Employer and business address
10- Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………………..
Permanent residential address
………………………………………………………………….. Số điện thoại/Email:…………………….
Telephone/Emai.
11- Thân nhân Family members:
Quan hệ (3) Relationship |
Họ tên (chữ in hoa) Full name (in Capital letters) |
Giớitính Sex |
Ngày tháng năm sinh Date of birth (Day, Month, Year) |
Quốc tịch Nationality |
Địa chỉ thường trú Permanent residential address |
12- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:……………………..loại (4):………….
Passport or International Travel Document number Type
Cơ quan Cấp: ………………….có giá trị đến ngày:……./………./…………
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
13- Ngày nhập cảnh Việt Nam gần nhất (nếu có):……………………………………….
Date of the previous entry into Viet Nam (if any)
14- Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày:……/………/………; tạm trú ở Việt Nam………ngày
Intended date of entry (Day, Month, Year) Intended length of stay in Viet Nam days
15- Mục đích nhập cảnh:
Purpose of entry
16- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam:
Intended temporary residential address in Viet Nam
17- Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh
Hosting organisation/Individual in Vìet Nam
Cơ quan, tổ chức:……………………………………………………………………………………………..
Name of hosting organisation
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Address
Cá nhân (họ tên)………………………………………………………………………………………………..
Hosting individual (full name)
Địa chỉ…………………………………………………………………………………………………………….
Address
Quan hệ với bản thân…………………………………………………………………………………………
Relationship to the applicant
18- Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng hộ chiếu (nếu có): Accompanying child(ren) under 14 years old included in your passport (if any) |
Ảnh – photo 4×6 cm (under 14 years old) See notes (2) |
Ảnh – photo 4×6 cm (under 14 years old) See notes (2) |
Số TT No |
Họ tên (chữ in hoa) Full name (in Capital letters) |
Giới tính (Sex) |
Ngày tháng năm sinh Date of birth |
19- Đề nghị cấp thị thực: một lần o nhiều lần o
Applying for a Visa Single Multiple
từ ngày: ……/…../……..đến ngày……./……/………
valid from (Day, Month, Year) to (Day, Month, Year)
20- Đề nghị khác liên quan việc cấp thị thực (nếu có): ……………………………………………….
Other requests (if any)
………………………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct
Làm tại:…………ngày…..tháng….năm …. Done at date (Day, Month, Year) Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú/Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế, nộp trực tiếp tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc đơn vị kiểm soát xuất nhập cảnh tại cửakhẩu quốc tế nơi nhận thị thực.
Submit person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document at the Vietnamese Diplomatic Mission abroad or at the international border checkpoint immigration office where the Visa is issued.
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).
Enclose 2 recently taken photos in 4×6 cm size, with white background, front view, bare head, without sunglasses (one on the form and the other separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột (nếu có).
State clearly the information about parents, spouse, children and siblings (if any).
(4) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
Specify type of passport whether it is Ordinary, Official or Diplomatic or specify name of the International Travel Document.
- Mẫu đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Mẫu (Form) NA6 Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 |
||
…………………….(1) Trụ sở tại: Điện thoại: Số:…………….. V/v Đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài |
…..ngày, …..tháng…. năm… | |
Kính gửi: ……………………………………………..(2)
Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài sau đây:
SốTT | Họ tên | Giớitính | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Hộ chiếu số | Vị trí công việc |
(Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú kèm theo)
Thủ trưởng cơ quan/tổ chức (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức
(2) Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú NG3).
- Mẫu tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú (dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam)
Ảnh – photo 2×3 cm See notes (2) |
Mẫu (Form)NA8 Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 |
||
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ TẠM TRÚ (1) INFORMATION FORM FOR A TEMPORARY RESIDENT CARD Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam |
|||
1- Họ tên (chữ in hoa):………………………………………………………………………………………..
Full name (in Capital letters)
2- Giới tính: | Nam o | Nữ o | 3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………… |
Sex | Male | Female | Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Quốc tịch gốc:……………………………….. 5- Quốc tịch hiện nay:……………………………..
Nationality at birth Current nationality:
6- Nghề nghiệp/chức vụ:…………………………………
Occupation/ position
7- Hộ chiếu số …………………………………… Loại: Phổ thông o Công vụ o Ngoại giao o
Passport Number Type Ordinary Official Diplomatic
Cơ quan cấp:…………………………………………………. Có giá trị đến ngày …/…/…
Issuing authority Expiry date (Day, Month, Year)
8- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam
Your residential and business address before coming to Viet Nam
– Địa chỉ cư trú Residential address: …………………………………………………………………….
– Nơi làm việc Business address ………………………………………………………………………..
9- Nhập cảnh Việt Nam ngày: …/ …/ ………. qua cửa khẩu:…………………..
Date of the latest entry into Viet Nam (Day, Month, Year) via entry port
Mục đích nhập cảnh: (3)………………………………………………………………………………………
Purpose of entry
10- Được phép tạm trú đến ngày:…../…../……
Permitted to remain until (Day, Month, Year)
– Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam:………………………………………………………………………………..
Temporary residential address in Viet Nam
– Điện thoại liên hệ/Email: ……………………………………………………………………………………
Contact telephone number/Email
- Nội dung đề nghịRequests:
– Cấp thẻ tạm trú có giá trị đến ngày …/… /….
To issue a Temporary Resident Card valid until (Day, Month, Year)
– Lý do Reason(s): (4) ………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct.
Làm tại:……………ngày…..tháng….năm …… Done at date (Day, Month, Year) Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu và công văn bảo lãnh của cơ quan, tổ chức hoặc đơn bảo lãnh của thân nhân; nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại Giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú ký hiệu NG3).
Submit in person one completed application form enclosed with passport and the sponsoring application by the hosting organisation/family relative at the Immigration Office or at the competent authority of the Ministry of Foreign Affairs (for those who are eligible for the Temporary Resident Card categorised as NG3)
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai và 01 ảnh để rời)
Enclose 02 recently-taken photos in 2×3 cm size, with white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the form and the other separate).
(3) Ghi rõ vào làm việc gì ở Việt Nam hoặc thăm người thân.
Specify business purpose in Vietnam or family visit purpose.
(4) Ghi rõ lý do: làm việc, lao động, đầu tư, học tập hoặc thăm người thân và kèm theo giấy tờ chứng minh
Specify the reasons whether it is business, labour, investment, study or family visit and enclose supporting documents.
- Mẫu đơn xin thường trú tại Việt Nam
Ảnh – photo 2×3 cm See notes (2) |
Mẫu (Form)NA12 Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 |
|
ĐƠN XIN THƯỜNG TRÚ APPLICATION FORM FOR PERMANENT RESIDENCE STATUS |
1- Họ tên (chữ in hoa):………………………………………………………………………………………..
Full name (in Capital letters)
Họ tên khác (nếu có……………………………………………………………………………………………
Other names (if any)
2- Giới tính: | Nam o | Nữ o | 3- Sinh ngày …. tháng …. năm………………… |
Sex | Male | Female | Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Nơi sinh:………………………………………………………………………………………………………
Place of birth
5- Quốc tịch gốc:………………………………… 6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality at birth Current nationality:
7- Dân tộc:…………………………………………. 8- Tôn giáo:………………………………………..
Ethnic group Religion
9- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số ………………………………………………………….
Passport or international Travel Document number
10- Cơ quan cấp:……………………………………………… có giá trị đến ngày: ……/……./………
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
11- Địa chỉ cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam
Residential address, occupation and business address abroad before coming to Viet Nam
– Địa chỉ Residential address………………………………………………………………………………..
– Nghề nghiệp Occupation……………………………………………………………………………………
– Nơi làm việc Business address…………………………………………………………………………..
12- Trình độQualifications…………………………………………………………………………………….
– Học vấn (bằng cấp, học vị) ……………….Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc) ………………
Academic qualifications Professional skills (area, level)
– Trình độ tiếng Việt (nói, nghe, đọc, viết)
Vietnamese language skills (speaking, listening, reading, writing)
13- Nhập cảnh Việt Nam ngày: …/…/…. qua cửa khẩu:………………………………………………
Date of the latest entry into Viet Nam via entry port
– Mục đích nhập cảnh:…………………………. Được phép tạm trú đến ngày: ……/…… /………
Purpose of entry Permitted to remain until (Day, Month, Year)
14- Địa chỉ tạm trú, nghề nghiệp, nơi làm việc tại Việt Nam
Temporary address, occupation, business address in Viet Nam
– Địa chỉ Temporary residentialaddress……………………………………………………………………
– Nghề nghiệp Occupation: ………………………………………………………………………………….
– Nơi làm việc Business address:………………………………………………………………………….
– Điện thoại liên hệ: Nhà riêng …………..Cơ quan …………Di động………………………………
Contact Telephone Home Office Mobile
15- Quá trình hoạt động của bản thân (tóm tắt từ lúc 18 tuổi đến nay, từng thời gian làm gì? ở đâu?)
Brief personal experience (from age 18 to date: what did you do? where did you stay?)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Tham gia tổ chức chính trị, xã hội (tên tổ chức, ngày tham gia, chức vụ hoặc chức danh trong tổ chức):
Participation in any political parties or social organisations (name, participating date, position or title held)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
16- Thân nhân Family members
Quan hệ (3)Relationship | Họ tên Full name |
Ngày tháng năm sinh Date of birth |
Quốc tịchNationality | Nghề nghiệpOccupation | Chỗ ở hiện nay Current residential address |
17- Khả năng bảo đảm cuộc sống nếu được phép thường trú tại Việt Nam (4)
Living costs affordability if permanent residency in Viet Nam is granted
- Về chỗ ở
Your accommodation
Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà Provided by/ shared with the sponsor |
o |
Người xin thường trú tự mua, thuê Owned /rent by the applicant |
o |
- Khả năng tài chính
Financial Capability
– Nguồn tài chính Finantial support:
Người bảo lãnh cung cấp tài chính hoặc nuôi dưỡng Financially supported or brought up by the sponsor |
o |
Người xin thường trú tự túc Self-funded by the applicant |
o |
– Mức thu nhập hiện nay (tính theo đồng Việt Nam/tháng): …………………..
Current income (in Vietnamese Dong/per month)
18- Nội dung đề nghị Requests
– Xin thường trú tại địa chỉ:
Applying for permanent residency at the address
Số nhà: ……………Đường/ phố/ thôn………………………….. Phường/ xã…………………….
House number Street/Road/Village Ward/commune
quận/huyện ………………………………thành phố/tỉnh………………………………………………..
District City/ Province
– Lý do xin thường trú (5)…………………………………………………………………………………….
Reason for permanent residence application
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct
Làm tại:……ngày…..tháng….năm …. Done at date (Day, Month, Year) Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên) The applicant ’s signature and full name |
Ghi chú/ Notes
(1) Mỗi người khai 01 bản, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi xin thường trú; trường hợp người có công lao, đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam, nhà khoa học, chuyên gia thìnộp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh.
Submit in person one completed form at the Immigration Office of province/ Central City Public Security where the applicant is applying for permanent residency. For the foreigners who have contribution to the Cause of Development and Protection of Viet Nam, or are scientists and specialists, submit at the Immigration Department.
(2) Kèm 03 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào đơn và ảnh để rời).
Enclose 03 recently taken photos in 2x3cm size, with white background, front view, bare head and without sunglasses (one photo on the form and the others separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con.
State clearly the information about parents, spouse and children.
(4) Đánh dấu x vào ô tương ứng và kèm theo giấy tờ chứng minh.
Mark X on the appropriate box and enclose supporting documents.
(5) Ghi rõ lý do xin thường trú, kèm theo giấy tờ chứng minh.
Specify reasons for permanent residency application and enclose supporting documents.
Các bạn có thể truy cập website https://thuvienphapluat.vn để tìm hiểu và download những loại giấy tờ này để chuẩn bị thông tin cần thiết khi làm hồ sơ thủ tục đến sinh sống và làm việc tại Việt Nam.